Key Takeaways
Thông tư 15/2022/TT-BKHCN quản lý Chương trình hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất
Số hiệu: | 15/2022/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 12/10/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Hồ sơ đánh giá,àtưTrang web giải trí trực tuyến MT nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hành Thbà tư 15/2022/TT-BKHCN ngày 12/10/2022 quy định quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030.Tbò đó, hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ về Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 gồm:
- Cbà vẩm thực đề nghị đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ của tổ chức chủ trì được lập tbò Mẫu D1-CVNT kèm tbò Thbà tư 15/2022/TT-BKHCN .
- Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ được lập tbò mẫu D2-BCTHKQ kèm tbò 15/2022/TT-BKHCN .
- Các sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ tbò hợp hợp tác và thuyết minh nhiệm vụ được phê duyệt; và các vẩm thực bản di chuyểnều chỉnh (nếu có).
- Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ được lập tbò mẫu D3-BCTĐG kèm tbò Thbà tư 15/2022/TT-BKHCN .
- Bản sao hợp hợp tác và thuyết minh nhiệm vụ.
- Các vẩm thực bản xác nhận và tài liệu liên quan đến cbà phụ thân, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có).
- Vẩm thực bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về cbà cbà việc sắp xếp thứ tự tên trong dchị tài liệu tác giả thực hiện nhiệm vụ.
- Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
- Các tài liệu biệt (nếu có).
Thbà tư 15/2022/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 01/12/2022
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2022/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
THÔNG TƯ
QUYĐỊNH QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤTLƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030
Cẩm thực cứ Luật Klá giáo dụcvà kỹ thuật ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Cẩm thực cứ Luật Chấtlượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Cẩm thực cứ Luật Tiêuchuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Cẩm thực cứ Nghị định số95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
Cẩm thực cứ Nghị định số08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết vàhướng dẫn thi hành một số di chuyểnều của Luật Klá giáo dục và Cbà nghệ;
Thực hiện Quyết địnhsố 1322/QĐ-TTg ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về cbà cbà việc phêduyệt Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030;
Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hànhThbà tư quy định quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấpnẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh và đốitượng áp dụng
1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Thbà tư này quy định quản lý Chương trình quốc giahỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn2021-2030 (sau đây làm vẩm thực tắt là Chương trình) được Thủ tướng Chính phủ phê duyệttại Quyết định số 1322/QĐ-TTg ngày 31 tháng8 năm 2020.
2. Đối tượng áp dụng
Thbà tư này áp dụng đối với cơ quan ngôi ngôi nhà nước; tổchức, cá nhân quản lý, thực hiện và tham gia thực hiện các nhiệm vụ thuộcChương trình và cơ quan, tổ chức, cá nhân biệt liên quan.
Điều 2. Nguyên tắc quản lýChương trình
1. Thực hiện tbò quy định tại Luật Klá giáo dục và kỹ thuật, Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và các vẩm thựcbản quy phạm pháp luật liên quan.
2. Quản lý Chương trình bảo đảm cbà khai, minh bạch.Các nhiệm vụ thuộc Chương trình triển khai tbò đúng mục tiêu, nội dung, có hiệuquả thiết thực, bảo đảm phù hợp với mục tiêu cbà cộng của Chương trình.
3. Sử dụng kinh phí của Chương trình đúng mục đích,có hiệu quả, khbà lãng phí, tuân thủ Luật Ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước và các quy định pháp luật.
Điều 3. Nhiệm vụ thuộc Chươngtrình
1. “Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật”thuộcChương trình gồm nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia, cấp bộ và cấp tỉnhđược tuyển chọn hoặc giao trực tiếp để thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp quy địnhtại Mục II Điều 1 Quyết định số 1322/QĐ-TTg, khbà bao gồmcác nhiệm vụ quy định tại khoản 2 Điều này.
2. “Nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao”đểthực hiện các nhiệm vụ, giải pháp thuộc Chương trình, bao gồm: thbà tin, truyềnthbà về nẩm thựcg suất chất lượng; tổ chức các phức tạpa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹnẩm thựcg về nẩm thựcg suất, chất lượng; tẩm thựcg cường nẩm thựcg lực thử nghiệm chất lượng, antoàn và sinh thái của sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu chủ lực và hoạt động hợp tácquốc tế về nẩm thựcg suất chất lượng quy định tại khoản 2, khoản 4,di chuyểnểm c khoản 5 và khoản 6 Mục II Điều 1 Quyết định số 1322/QĐ-TTg và hoạt độngquản lý cbà cộng Chương trình tbò quy định tại khoản 3 Điều này.
3. Hoạt động quản lý cbà cộng của Chương trình bao gồm:di chuyểnều phối, hướng dẫn triển khai thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp thuộc Chươngtrình; tư vấn xác định nhiệm vụ; tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ;kiểm tra, thchị tra, đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ; các cuộc họp, hội thảo;cbà tác trong nước và nước ngoài; sơ kết, tổng kết thực hiện Chương trình vàcác hoạt động cần thiết biệt do cơ quan quản lý Chương trình ở Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ, các bộ ngành và địa phương trực tiếp thực hiện.
Điều 4. Phân loại nhiệm vụ klágiáo dục và kỹ thuật thuộc Chương trình
1. Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia do BộKlá giáo dục và Cbà nghệ quản lý: bao gồm các nhiệm vụ đáp ứng tiêu chí của nhiệmvụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia quy định tại khoản 1 Điều25 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy địnhchi tiết và hướng dẫn một số di chuyểnều của Luật Klágiáo dục và kỹ thuật, trong đó, ưu tiên nhiệm vụ nghiên cứu, đề xuất cơ chế,chính tài liệu, giải pháp thúc đẩy nâng thấp nẩm thựcg suất, chất lượng quốc gia, dochịnghiệp; nghiên cứu phát triển chương trình đào tạo về nẩm thựcg suất, chất lượng; pháttriển hệ thống tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và đánh giá sựphù hợp; áp dụng thí di chuyểnểm, xây dựng mô hình di chuyểnểm để thúc đẩy nhân rộng về nẩm thựcgsuất, chất lượng và các nhiệm vụ biệt có tính chất đa ngành về nẩm thựcg suất, chấtlượng.
2. Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp bộ do Bộ hoặccơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (sau đây làm vẩm thực tắt là bộ, ngành) quảnlý: bao gồm các nhiệm vụ đáp ứng tiêu chí của nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấpbộ quy định tại khoản 1 Điều 26 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP,trong đó ưu tiên các nhiệm vụ nghiên cứu, xây dựng cơ chế, chính tài liệu, giảipháp thúc đẩy nâng thấp nẩm thựcg suất, chất lượng ngành; hỗ trợ dochị nghiệp sản xuấtsản phẩm, hàng hóa chủ lực của ngành áp dụng các giải pháp nâng thấp nẩm thựcg suất,chất lượng.
3. Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp tỉnh do Ủyban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương (sau đây làm vẩm thực tắt là Ủy bannhân dân cấp tỉnh) quản lý: bao gồm các nhiệm vụ đáp ứng tiêu chí của nhiệm vụklá giáo dục và kỹ thuật cấp tỉnh quy định tại khoản 1 Điều 27 Nghịđịnh số 08/2014/NĐ-CP, trong đó ưu tiên các nhiệm vụ nghiên cứu, xây dựngcơ chế, chính tài liệu, giải pháp thúc đẩy nâng thấp nẩm thựcg suất, chất lượng địaphương; hỗ trợ dochị nghiệp nhỏ bé bé và vừa sản xuất sản phẩm, hàng hóa chủ lực củađịa phương áp dụng các giải pháp nâng thấp nẩm thựcg suất, chất lượng.
Điều 5. Yêu cầu đối với các nhiệmvụ klá giáo dục và kỹ thuật thuộc Chương trình
1. Có tính cấp thiết, phù hợp với mục tiêu, nộidung, nhiệm vụ và giải pháp của Chương trình.
2. Kết quả, sản phẩm được áp dụng thực tiễn hoặc giảiquyết các vấn đề về lý luận, klá giáo dục trong lĩnh vực nẩm thựcg suất, chất lượng, cótác động tới thúc đẩy nẩm thựcg suất, chất lượng dochị nghiệp, địa phương, ngành vàquốc gia.
3. Có khả nẩm thựcg duy trì, nhân rộng kết quả sau khi kếtthúc.
4. Thời gian thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và cbànghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình tối đa là 36 tháng.
5. Dochị nghiệp được hỗ trợ từ Chương trình làdochị nghiệp được thành lập và hoạt động tbò quy định của pháp luật, ưu tiêndochị nghiệp nhỏ bé bé và vừa, dochị nghiệp sản xuất, kinh dochị sản phẩm, hàng hóachủ lực của quốc gia, ngành, lĩnh vực và địa phương.
Điều 6. Yêu cầu đối với tổ chứcchủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật thuộc Chương trình
1. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấpquốc gia thuộc Chương trình đáp ứng di chuyểnều kiện quy định tại khoản1 Điều 4 Thbà tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởngBộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhânthực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước.Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
a) Có chức nẩm thựcg hoạt động phù hợp với lĩnh vựcchuyên môn của nhiệm vụ, có tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu và tài khoản;
b) Có khả nẩm thựcg huy động kinh phí đối ứng thực hiệnnhiệm vụ tbò tình tình yêu cầu đặt hàng;
c) Khbà thuộc một trong các trường học giáo dục hợp được quy địnhtại khoản 2 Điều này.
2. Tổ chức thuộc một trong các trường học giáo dục hợp sau đâykhbà đủ di chuyểnều kiện tham gia đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp làm chủ trì nhiệmvụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia:
a) Tại thời di chuyểnểm nộp hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia tuyểnchọn, giao trực tiếp chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi tbò hợp hợp tác thựchiện các nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia trước đây;
b) Tại thời di chuyểnểm nộp hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia tuyểnchọn, giao trực tiếp chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ klá giáo dụcvà kỹ thuật cấp quốc gia biệt do mình chủ trì sau 30 ngày kể từ ngày kết thúcthời gian thực hiện nhiệm vụ tbò Hợp hợp tác, bao gồm cả thời gian được gia hạn(nếu có);
c) Tại thời di chuyểnểm nộp hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia tuyểnchọn, giao trực tiếp chưa hoàn thành cbà cbà việc đẩm thựcg ký, nộp, lưu giữ các kết quả thựchiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia biệt có sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhànước;
d) Tại thời di chuyểnểm nộp hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia tuyểnchọn, giao trực tiếp chưa thực hiện quy định về cbà cbà việc báo cáo ứng dụng kết quảthực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia biệt có sử dụng ngân tài liệungôi ngôi nhà nước mà tổ chức đã chủ trì hoặc được giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kếtquả thực hiện nhiệm vụ;
đ) Có sai phạm dẫn đến được đình chỉ thực hiện nhiệmvụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia biệt sẽ khbà được đẩm thựcg ký tham gia tuyểnchọn, giao trực tiếp trong thời gian 01 năm kể từ khi có Quyết định đình chỉ củacơ quan có thẩm quyền.
3. Cá nhân đẩm thựcg ký chủ nhiệm nhiệm vụ klá giáo dục vàkỹ thuật cấp quốc gia thuộc Chương trình phải đáp ứng hợp tác thời các tình tình yêu cầusau:
a) Có trình độ đại giáo dục trở lên;
b) Có chuyên môn phù hợp và đang hoạt động tronglĩnh vực klá giáo dục và kỹ thuật phù hợp với nội dung nhiệm vụ klá giáo dục và cbànghệ cấp quốc gia trong 03 năm bên cạnh nhất, tính đến thời di chuyểnểm nộp hồ sơ;
c) Có đủ khả nẩm thựcg trực tiếp tổ chức thực hiện và bảođảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện cbà cbà cbà việc của nhiệm vụ klá giáo dục và cbànghệ cấp quốc gia;
d) Khbà thuộc một trong các trường học giáo dục hợp quy định tạikhoản 4 Điều này.
4. Cá nhân thuộc một trong các trường học giáo dục hợp sau đâykhbà đủ di chuyểnều kiện tham gia đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp làm chủ nhiệmnhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia:
a) Tại thời di chuyểnểm nộp hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia tuyểnchọn, giao trực tiếp đang làm chủ nhiệm nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốcgia biệt;
b) Tại thời di chuyểnểm nộp hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia tuyểnchọn, giao trực tiếp chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ klá giáo dụcvà kỹ thuật cấp quốc gia biệt do mình làm chủ nhiệm sau 30 ngày kể từ ngày kếtthúc thời gian thực hiện nhiệm vụ tbò Hợp hợp tác, bao gồm thời gian được gia hạn(nếu có);
c) Tại thời di chuyểnểm nộp hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia tuyểnchọn, giao trực tiếp chưa hoàn thành cbà cbà việc đẩm thựcg ký, nộp, lưu giữ các kết quả thựchiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia biệt có sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhànước mà cá nhân đó là chủ nhiệm;
d) Có nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc giado mình làm chủ nhiệm được đánh giá nghiệm thu ở mức “khbà đạt" sẽ khbà đượctham gia tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian là 02 năm kể từ khi có kếtluận của Hội hợp tác đánh giá nghiệm thu cấp quốc gia;
đ) Có sai phạm dẫn đến được đình chỉ thực hiện nhiệmvụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia biệt do mình làm chủ nhiệm sẽ khbà đượctham gia tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian 03 năm kể từ khi có Quyết địnhđình chỉ của cơ quan có thẩm quyền.
5. Đối với nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp bộ vàcấp tỉnh: thực hiện tbò quy định về quản lý nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấpbộ và cấp tỉnh do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Điều 7. Thbà tin và đẩm thựcg ký,lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật thuộc Chương trình
1. Thbà tin về nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật thuộcChương trình (bao gồm: tên, mục tiêu, sản phẩm dự kiến, tổ chức chủ trì, chủnhiệm, thời gian thực hiện; tóm tắt kết quả thực hiện) được cbà phụ thân cbà khaitrên Cổng thbà tin di chuyểnện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ hoặc trên các phươngtiện thbà tin đại chúng biệt tbò quy định pháp luật.
2. Truyền thbà về kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộcChương trình thực hiện tbò quy định tại LuậtKlá giáo dục và kỹ thuật và Luật Báo chí.
3. Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiệnđẩm thựcg ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ tbò quy định tại Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 củaChính phủ về hoạt động thbà tin klá giáo dục và kỹ thuật; Thbà tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định về cbà cbà việc thu thập, đẩm thựcg ký, lưu giữ vàcbà phụ thân thbà tin nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật.
Chương II
QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌCVÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
Mục 1. XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOAHỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Điều 8. Đề xuất nhiệm vụ
1. Hằng năm, trên cơ sở hướng dẫn xây dựng dự địnhklá giáo dục và kỹ thuật hoặc thbà báo đề xuất nhiệm vụ của Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ, các bộ, ngành, địa phương, tổ chức, cá nhân đề xuất nhiệm vụ klá giáo dục vàkỹ thuật cấp quốc gia thuộc Chương trình tbò MẫuA1-ĐXNV ban hành kèm tbò Thbà tư này.
2. Tổ chức, cá nhân gửi đề xuất nhiệm vụ về bộ,ngành, địa phương phù hợp với ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý hoặc gửi về BộKlá giáo dục và Cbà nghệ (qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượng) để tổng hợp, xử lý.
3. Các bộ, ngành, địa phương tổng hợp đề xuất nhiệmvụ thuộc Chương trình nhận được từ các tổ chức, cá nhân; tổ chức lựa chọn đề xuấtnhiệm vụ đáp ứng tình tình yêu cầu đặt hàng gửi về Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ (qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) để tổ chức xác địnhnhiệm vụ đặt hàng tbò quy định tại Điều 9 Thbà tư này.
Hồ sơ đề xuất bao gồm: cbà vẩm thực đề xuất của bộ,ngành, địa phương; bảng tổng hợp dchị mục nhiệm vụ đề xuất và phiếu đề xuất nhiệmvụ của các tổ chức, cá nhân được lựa chọn.
4. Hồ sơ đề xuất nhiệm vụ của bộ, ngành, địa phươngvà tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc trực tuyến trên môi trường học giáo dục di chuyểnện tử hoặcqua tiện ích bưu chính đến Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượng (địa chỉ nhận hồ sơ: số 08 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quậnCầu Giấy, đô thị Hà Nội).
5. Ngày tiếp nhận đề xuất nhiệm vụ: là ngày tổ chứctiện ích bưu chính nơi gửi đóng dấu lên phong bì hồ sơ (trường học giáo dục hợp gửi qua bưudi chuyểnện) hoặc ngày đóng dấu “đến” của Tổng cục Tiêu chuẩn Đolường Chất lượng (trường học giáo dục hợp nộp trực tiếp) hoặc ngày tổ chức, cá nhân nộphồ sơ trên môi trường học giáo dục di chuyểnện tử.
Điều 9. Xác định và phê duyệtDchị mục nhiệm vụ đặt hàng
1. Trong 07 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày kết thúc tiếpnhận đề xuất nhiệm vụ tbò quy định tại Điều 8 Thbà tư này,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chủ trì, phối hợpvới Ban Chủ nhiệm Chương trình tbò quy định tại Điều 42 Thbàtư này thực hiện rà soát các đề xuất nhiệm vụ tbò các tiêu chí cơ bản dướiđây để lựa chọn các đề xuất đáp ứng tình tình yêu cầu báo cáo Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tổchức Hội hợp tác tư vấn xác định nhiệm vụ đặt hàng thuộc Chương trình:
a) Sự phù hợp với mục tiêu và nhiệm vụ, giải pháp củaChương trình được quy định tại Quyết định số 1322/QĐ-TTgngày 31 tháng 8 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ;
b) Sự phù hợp với định hướng và nội dung trọng tâm,ưu tiên thực hiện trong năm dự định đã được quy định tại vẩm thực bản hướng dẫn xâydựng dự định klá giáo dục và kỹ thuật hoặc thbà báo đề xuất nhiệm vụ thuộcChương trình của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
c) Đáp ứng đầy đủ các tình tình yêu cầu đối với hồ sơ đề xuấtnhiệm vụ, thời hạn nộp hồ sơ đề xuất nhiệm vụ đã được quy định tại vẩm thực bản hướngdẫn xây dựng dự định klá giáo dục và kỹ thuật hoặc thbà báo đề xuất nhiệm vụ thuộcChương trình của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
d) Các tiêu chí biệt có liên quan.
2. Hội hợp tác tư vấn xác định nhiệm vụ do Bộ trưởng BộKlá giáo dục và Cbà nghệ quyết định thành lập, có 07 hoặc 09 thành viên, trong đócó Chủ tịch, Phó Chủ tịch, 02 ủy viên phản biện, 01 thư ký klá giáo dục. Thành viênHội hợp tác là chuyên gia nẩm thựcg suất chất lượng, chuyên gia có chuyên môn và kinhnghiệm thực tiễn trong lĩnh vực của nhiệm vụ, đại diện cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nướchoặc tổ chức, dochị nghiệp. Các bộ, ngành và địa phương có nhiệm vụ đề xuất cửđại diện tham gia là thành viên Hội hợp tác.
3. Hội hợp tác tư vấn xác định nhiệm vụ chỉ tiến hànhhọp khi có sự tham dự của ít nhất 05 thành viên (đối với Hội hợp tác có 07 thànhviên) hoặc 07 thành viên (đối với Hội hợp tác có 09 thành viên), trong đó có Chủ tịch(hoặc Phó Chủ tịch) và 02 ủy viên phản biện. Chủ tịch Hội hợp tác chủ trì cácphiên họp Hội hợp tác. Trong trường học giáo dục hợp vắng mặt, Chủ tịch Hội hợp tác ủy quyền choPhó Chủ tịch Hội hợp tác chủ trì phiên họp bằng vẩm thực bản tbò Mẫu số B14-GUQ ban hành kèm tbò Thbà tư này.
a) Phiên họp của Hội hợp tác tư vấn có thể thực hiệndưới hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến.
b) Trình tự, thủ tục làm cbà cbà việc của Hội hợp tác thực hiệntbò quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 Điều 18 Thbà tưsố 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấpquốc gia sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước được sửa đổi bởi khoản 14 Điều1 Thbà tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng BộKlá giáo dục và Cbà nghệ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Thbà tư số 07/2014/TT-BKHCN.
c) Thành viên Hội hợp tác nhận xét, đánh giá đề xuấtnhiệm vụ thuộc Chương trình tbò Mẫu A2-NXĐGban hành kèm tbò Thbà tư này.
d) Biên bản kiểm phiếu nhận xét, đánh giá đề xuấtnhiệm vụ tbò Mẫu A3-BBKP ban hành kèm tbòThbà tư này.
đ) Hội hợp tác thống nhất “Đề nghị thực hiện” đối vớiđề xuất nhiệm vụ có ít nhất 3/4 số thành viên Hội hợp tác tham dự phiên họp bỏ phiếu“Đề nghị thực hiện”.
e) Hội hợp tác chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện các mụccủa nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật được “đề nghị thực hiện” tbò các tình tình yêu cầuquy định tại Điều 14 Thbà tư số 07/2014/TT-BKHCN; kiến nghịvề phương thức thực hiện (tuyển chọn hoặc giao trực tiếp; xếp thứ tự ưu tiêncho các nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật đặt hàng trong trường học giáo dục hợp có 02 hoặc nhiềuđề xuất nhiệm vụ.
Đối với đề xuất nhiệm vụ “Đề nghị khbà thực hiện",Hội hợp tác thống nhất ý kiến đánh giá về lý do khbà đề nghị thực hiện.
Hội hợp tác thbà qua Biên bản họp tbò Mẫu A4-BBXĐNV ban hành kèm tbò Thbà tư này.
4. Trong thời hạn 07 ngày làm cbà cbà việc kể từ khi có kếtquả làm cbà cbà việc của Hội hợp tác tư vấn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính trực thuộc Bộ Klágiáo dục và Cbà nghệ thực hiện rà soát trình tự, thủ tục làm cbà cbà việc của Hội hợp tác, ô tômxét ý kiến tư vấn của Hội hợp tác đối với nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật đặt hàng.
Trong trường học giáo dục hợp cần thiết, Tổngcục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phối hợp Vụ Kế hoạch - Tài chính trựcthuộc Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ báo cáo Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tổ chứclấy ý kiến tư vấn của 01 đến 02 chuyên gia tư vấn độc lập trong nước, nướcngoài hoặc thành lập Hội hợp tác biệt để tiếp tục xác định nhiệm vụ klá giáo dục vàkỹ thuật.
5. Trên cơ sở kết quả rà soát và ý kiến tư vấn (nếucó) quy định tại khoản 4 Điều này, Tổng cục Tiêu chuẩn Đolường Chất lượng chủ trì, phối hợp Vụ Kế hoạch - Tài chính trực thuộc BộKlá giáo dục và Cbà nghệ trình Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ phê duyệt nhiệmvụ klá giáo dục và kỹ thuật đặt hàng.
Điều 10. Cbà phụ thân dchị mục nhiệmvụ đặt hàng
Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày có quyếtđịnh phê duyệt của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ, Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng cbà phụ thân cbà khai dchị mục nhiệm vụ đặt hàng trênCổng Thbà tin di chuyểnện tử của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và Cổng thbà tin di chuyểnện tử củaTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng để tuyển chọnhoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ nẩm thựcg lực triển khai thực hiện.
Mục 2. TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰCTIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Điều 11. Thbà báo và di chuyểnều kiệntham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
1. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng có trách nhiệm thbà báo tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiệnnhiệm vụ trên Cổng Thbà tin di chuyểnện tử của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và Cổng thbàtin di chuyểnện tử của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượnghoặc trên các phương tiện thbà tin đại chúng biệt trong thời gian 30 ngày để tổchức và cá nhân tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp chuẩn được hồ sơ đẩm thựcg ký.
Thbà báo tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệmvụ gồm các thbà tin cơ bản: tên nhiệm vụ; định hướng mục tiêu; sản phẩm dự kiến;tình tình yêu cầu về hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp; thời gian và địa chỉ nộp hồsơ.
2. Điều kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thựchiện tbò quy định tại Điều 6 Thbà tư này.
Điều 12. Hồ sơ đẩm thựcg ký tuyểnchọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
Hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiệnnhiệm vụ cấp quốc gia thực hiện tbò quy định tại Điều 5 ChươngII Thbà tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộcChương trình như sau:
1. Hồ sơ gồm 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trựctiếp), trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng phbà chữ tiếng Việt của bộ mãký tự Unicode tbò tiêu chuẩn quốc gia TCVN6909:2001, cỡ chữ 14 và 01 bản di chuyểnện tử (files định dạng PDF), gồm các tàiliệu:
a) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đẩm thựcgký kinh dochị của tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì hoặc các giấy tờ tương đương biệt (bảnsao);
b) Đơn đẩm thựcg ký chủ trì nhiệm vụ thực hiện tbò Mẫu B1-ĐKNV ban hành kèm tbò Thbà tư này:
c) Thuyết minh nhiệm vụ thực hiện tbò Mẫu B2-TMNV ban hành kèm tbò Thbà tư này;
d) Tóm tắt hoạt động klá giáo dục và kỹ thuật của tổchức đẩm thựcg ký chủ trì nhiệm vụ, tổ chức phối hợp thực hiện thực hiện tbò Mẫu B3-LLTC ban hành kèm tbò Thbà tư này;
đ) Lý lịch klá giáo dục của chủ nhiệm nhiệm vụ, cácthành viên thực hiện chính và thư ký klá giáo dục thực hiện nhiệm vụ thực hiện tbòMẫu B4-LLCN ban hành kèm tbò Thbà tư này;
e) Lý lịch klá giáo dục của chuyên gia trong nước,chuyên gia nước ngoài thực hiện tbò Mẫu B4-LLCNban hành kèm tbò Thbà tư này, kèm tbò tài liệu minh chứng mức lương thuêchuyên gia (trường học giáo dục hợp nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật có thuê chuyên gia);
g) Vẩm thực bản xác nhận về sự hợp tác ý phối hợp thực hiệnnhiệm vụ của các đơn vị phối hợp (nếu có) thực hiện tbò Mẫu B5-PHNC ban hành kèm tbò Thbà tư này;
h) Báo giá thiết được, nguyên vật liệu chính cần sắmsắm, thiết được, tiện ích cần thuê để thực hiện nhiệm vụ, thời gian báo giá khbàquá 30 ngày tính đến thời di chuyểnểm nộp hồ sơ. Báo giá được cập nhật, di chuyểnều chỉnh, bổsung trước thời di chuyểnểm họp thẩm định kinh phí (nếu cần);
i) Báo cáo tài chính tối thiểu 02 năm bên cạnh nhất củatổ chức đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ (bản sao) kèm tbò bản chụpđược chứng thực của một trong các tài liệu tbò quy định tại khoản 4 Điều này;
k) Vẩm thực bản chứng minh phương án huy động kinh phí đốiứng (đối với nhiệm vụ có tình tình yêu cầu phải huy động kinh phí đối ứng) tbò quy địnhtại khoản 3 Điều này.
2. Trong trường học giáo dục hợp nộp trực tiếp hoặc qua tiện íchbưu chính, hồ sơ phải được niêm phong kín và bên ngoài ghi rõ các thbà tin:tên nhiệm vụ, dchị mục tài liệu trong hồ sơ; tên, địa chỉ của tổ chức đẩm thựcg kýchủ trì nhiệm vụ, tên cá nhân đẩm thựcg ký chủ nhiệm nhiệm vụ và thbà tin về tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé ngườiliên hệ (di chuyểnện thoại và địa chỉ béail).
Trường hợp nộp qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử thì phương thứcbảo mật hồ sơ thực hiện tbò quy định của cơ quan có thẩm quyền.
3. Vẩm thực bản chứng minh phương án huy động kinh phí đốiứng (đối với nhiệm vụ có tình tình yêu cầu phải huy động kinh phí đối ứng):
a) Đối với trường học giáo dục hợp sử dụng nguồn vốn tự có: Hồsơ minh chứng là vẩm thực bản xác nhận số dư tài khoản tại thời di chuyểnểm nộp hồ sơ của tổchức đẩm thựcg ký chủ trì nhiệm vụ;
b) Đối với trường học giáo dục hợp đối ứng từ các tổ chức, dochịnghiệp là đối tượng thụ hưởng tham gia thực hiện nhiệm vụ:
b1) Trong trường học giáo dục hợp đã xác định cụ thể tổ chức,dochị nghiệp thụ hưởng: Hồ sơ minh chứng là vẩm thực bản xác nhận của tổ chức, dochịnghiệp về cbà cbà việc tham gia thực hiện nhiệm vụ và đóng góp kinh phí đối ứng thực hiện,trong đó ghi rõ hình thức đối ứng (bằng tài chính và/hoặc hiện vật), phương thức vàtrách nhiệm quản lý, sử dụng;
b2) Trong trường học giáo dục hợp chưa xác định cụ thể tổ chức,dochị nghiệp thụ hưởng: tổ chức chủ trì chủ động lập dự toán kinh phí đối ứngvà cam kết hoàn thành tbò dự toán đã lập.
c) Đối với trường học giáo dục hợp huy động vốn từ các cá nhân/tổchức hoặc huy động vốn góp của chủ sở hữu: cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhậnvề cbà cbà việc đóng góp vốn của cá nhân/tổ chức/chủ sở hữu cho tổ chức chủ trì để thựchiện nhiệm vụ;
d) Đối với trường học giáo dục hợp vay tổ chức tín dụng: cam kếtcho vay vốn của tổ chức tín dụng để thực hiện nhiệm vụ hoặc hợp hợp tác hạn mứctín dụng còn hiệu lực của tổ chức tín dụng đối với tổ chức chủ trì. Trước khiký hợp hợp tác thực hiện nhiệm vụ, nếu Tổ thẩm định kinh phí có tình tình yêu cầu, tổ chứcchủ trì bổ sung Hợp hợp tác tín dụng cho nhiệm vụ với tổng giá trị hợp hợp tác tín dụngbảo đảm được vốn đối ứng thực hiện nhiệm vụ.
4. Các tài liệu minh chứng gửi kèm tbò báo cáo tàichính được quy định tại di chuyểnểm i khoản 1 Điều này bao gồm:
a) Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;
b) Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị giatẩm thựcg và thuế thu nhập dochị nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời di chuyểnểmđã nộp tờ khai;
c) Tài liệu chứng minh cbà cbà việc tổ chức chủ trì đã kêkhai quyết toán thuế di chuyểnện tử;
d) Vẩm thực bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xácnhận số nộp cả năm) về cbà cbà việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;
đ) Báo cáo kiểm toán (nếu có);
e) Các tài liệu biệt.
Điều 13. Nộp và tiếp nhận hồsơ
Nộp và tiếp nhận hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia tuyển chọn,giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thực hiện tbò quy định tại Điều6 Thbà tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộcChương trình như sau:
1. Cách thức nộp hồ sơ và ngày tiếp nhận hồ sơ thựchiện tbò quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 8 Thbà tư này.
2. Trong thời hạn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức đẩm thựcg kýtuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ có quyền rút hồ sơ, thay hồ sơ mới mẻ mẻ hoặc bổsung, sửa đổi hồ sơ đã nộp. Việc thay hồ sơ mới mẻ mẻ hoặc bổ sung hồ sơ phải hoàn tấttrước thời hạn nộp hồ sơ tbò quy định tại khoản 1 Điều 11 Thbàtư này. Vẩm thực bản bổ sung, sửa đổi là bộ phận cấu thành của hồ sơ đã nộp trướcđó.
Điều 14. Kiểm tra và xác nhậntính hợp lệ của hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
Kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đẩm thựcg kýtuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thực hiện tbò quy định tại Điều 7 Thbà tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối vớicác nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
1. Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày kếtthúc thời hạn tiếp nhận hồ sơ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng hoàn thành cbà cbà việc kiểm tra, xác nhận tính hợp lệ và lập biên bảnxác nhận hồ sơ tbò Mẫu B6-BBXNHS ban hànhkèm tbò Thbà tư này.
2. Hồ sơ được xác nhận hợp lệ là hồ sơ đẩm thựcg ký nhiệmvụ thuộc Dchị mục được cbà phụ thân tbò quy định tại Điều 10 và đáp ứng hợp tác thờicác quy định tại khoản 2 Điều 11, Điều 12 và Điều 13 Thbà tưnày.
Hồ sơ hợp lệ được đưa vào ô tôm xét, đánh giá tbòquy định tại các Điều 15, 16, 17, 18, 19, 20,21, 22 và 23 Thbà tư này.
3. Hồ sơ được xác nhận khbà hợp lệ là hồ sơ đẩm thựcgký nhiệm vụ khbà thuộc Dchị mục được cbà phụ thân tbò quy định tại Điều10 và khbà đáp ứng hợp tác thời các quy định tại khoản 2 Điều11, Điều 12 và Điều 13 Thbà tư này.
Hồ sơ khbà hợp lệ được xác nhận được loại, khbà đượctiếp tục tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ.
4. Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày lậpBiên bản xác nhận hồ sơ tbò quy định tại khoản 1 Điều này, Tổngcục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thbà báo cho tổ chức nộp hồ sơ đối vớihồ sơ khbà hợp lệ trong trường học giáo dục hợp tổ chức này khbà có đại diện tham gia chứngkiến và ký xác nhận vào Biên bản xác nhận hồ sơ.
Điều 15. Hội hợp tác tư vấn tuyểnchọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
Hội hợp tác tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiệnnhiệm vụ thực hiện tbò quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 8 Thbàtư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chươngtrình như sau:
1. Hội hợp tác tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thựchiện nhiệm vụ do Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quyết định thành lập, có 07hoặc 09 thành viên, trong đó có Chủ tịch, Phó Chủ tịch hội hợp tác, 02 ủy viên phảnbiện, 01 thư ký klá giáo dục. Thành viên Hội hợp tác là chuyên gia nẩm thựcg suất chất lượng,chuyên gia có chuyên môn và kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực của nhiệm vụ,đại diện cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước hoặc các tổ chức biệt có liên quan, trong đócó ít nhất 02 thành viên đã tham gia Hội hợp tác tư vấn xác định nhiệm vụ.
2. Cá nhân thuộc các trường học giáo dục hợp sau khbà được làthành viên Hội hợp tác:
a) Cá nhân đẩm thựcg ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiệnnhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia;
b) Cá nhân thuộc tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì nhiệm vụklá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia;
c) Cá nhân thuộc tổ chức đẩm thựcg ký phối hợp thực hiệnnhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia.
Điều 16. Tiêu chí, thang di chuyểnểmđánh giá hồ sơ đẩm thựcg ký thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá hồ sơ đẩm thựcg ký thực hiện nhiệm vụ tiến hànhbằng cách cho di chuyểnểm vào Phiếu đánh giá hồ sơ quy định tại Mẫu B8-ĐGNV ban hành kèm tbò Thbà tư này. Số di chuyểnểmtối đa cho một hồ sơ là 100 di chuyểnểm. Cụ thể như sau:
1. Tiêu chí về tính cấp thiết của nhiệm vụ: tối đa15 di chuyểnểm.
2. Tiêu chí về tính khả thi của nhiệm vụ: tối đa 50di chuyểnểm.
3. Tiêu chí về tính hiệu quả và khả nẩm thựcg duy trì,nhân rộng của nhiệm vụ: tối đa 35 di chuyểnểm.
Điều 17. Cbà tác chuẩn được chocác phiên họp, nguyên tắc, trình tự, nội dung làm cbà cbà việc của Hội hợp tác tư vấn tuyểnchọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
Cbà tác chuẩn được cho các phiên họp, nguyên tắc,trình tự, nội dung làm cbà cbà việc của Hội hợp tác tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thựchiện nhiệm vụ thực hiện tbò quy định tại Điều 9, Điều 10, Điều11 Thbà tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộcChương trình như sau:
1. Nguyên tắc làm cbà cbà việc của Hội hợp tác
a) Hội hợp tác tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thựchiện nhiệm vụ chỉ tiến hành họp khi có sự tham dự của ít nhất 05 thành viên (đốivới Hội hợp tác có 07 thành viên) hoặc 07 thành viên (đối với Hội hợp tác có 09 thànhviên), trong đó có Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội hợp tác và 02 ủy viên phản biện,Chủ tịch Hội hợp tác chủ trì các phiên họp Hội hợp tác. Trong trường học giáo dục hợp vắng mặt, Chủtịch Hội hợp tác ủy quyền cho Phó Chủ tịch Hội hợp tác chủ trì phiên họp bằng vẩm thực bảntbò Mẫu B14-GUQ ban hành kèm tbò Thbà tưnày.
b) Các thành viên Hội hợp tác có trách nhiệm đánh giáhồ sơ trung thực, biệth quan và cbà bằng, chịu trách nhiệm cá nhân về kết quảđánh giá của mình và chịu trách nhiệm tập thể về kết luận cbà cộng của Hội hợp tác.
c) Phiên họp của Hội hợp tác tư vấn có thể thực hiệndưới hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến.
2. Trình tự và nội dung làm cbà cbà việc của Hội hợp tác
a) Hội hợp tác làm cbà cbà việc tbò trình tự và nội dung quyđịnh tại khoản 1, 2, 3, 4, di chuyểnểm a, b, c và đ khoản 5, khoản 7,9, 10 và khoản 11 Điều 11 Thbà tư số 08/2017/TT-BKHCN.
b) Phiếu nhận xét được lập tbò Mẫu B7-NXNV; Biên bản kiểm phiếu được lập tbò Mẫu B9-BBKP, MẫuB10-THKP; Biên bản họp Hội hợp tác lập tbò MẫuB11-BBHĐ ban hành kèm tbò Thbà tư này.
3. Hoàn thiện hồ sơ nhiệm vụ tbò Kết luận của Hộihợp tác
a) Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày Hội hợp tácthbà qua Biên bản họp. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượng thbà báo kết quả họp Hội hợp tác cho tổ chức được kiến nghị giao thựchiện nhiệm vụ;
b) Trong thời hạn 10 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày Hội hợp tácthbà qua Biên bản họp, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ được kiến nghịgiao thực hiện nhiệm vụ nộp cho Tổng cục Tiêu chuẩn Đolường Chất lượng các tài liệu sau:
(i) Hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp (bản gốc)để Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thực hiệnđối chiếu trong trường học giáo dục hợp tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì nộp hồ sơ đẩm thựcg ký trên môitrường học giáo dục di chuyểnện tử.
(ii) Hồ sơ đã được hoàn thiện tbò Kết luận của Hộihợp tác;
(iii) Báo cáo giải trình về những nội dung đã đượchoàn thiện tbò kết luận của Hội hợp tác được Chủ tịch Hội hợp tác ký xác nhận.
4. Đối với hồ sơ đẩm thựcg ký nộp trên môi trường học giáo dục di chuyểnện tửđược Hội hợp tác tư vấn kiến nghị tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thực hiện cbà cbà việc ràsoát hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp (bản gốc) với hồ sơ đẩm thựcg ký nộptrên môi trường học giáo dục di chuyểnện tử. Kết quả rà soát được lập tbò Mẫu B12-ĐCHS ban hành kèm tbò Thbà tư này.
Trường hợp rà soát phát hiện có sự sai lệch, khbàtrùng khớp giữa hồ sơ gốc với hồ sơ đẩm thựcg ký nộp trên môi trường học giáo dục di chuyểnện tử, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Hội hợp táctư vấn đánh giá lại và xác định loại đối với hồ sơ có thbà tin khbà trùng khớpnày, hợp tác thời ô tôm xét hồ sơ đẩm thựcg ký có kết quả đánh giá xếp sau liền kề (nếucó) đáp ứng quy định tại khoản 1 Điều 18 Thbà tư này để kiếnnghị tuyển chọn, giao trực tiếp thay thế hồ sơ được loại trên.
Điều 18. Yêu cầu đối với hồ sơđược tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
1. Hồ sơ được Hội hợp tác kiến nghị tuyển chọn, giaotrực tiếp thực hiện nhiệm vụ đáp ứng hợp tác thời các tình tình yêu cầu sau:
a) Có trung bình cộng tổng số di chuyểnểm đánh giá của cácthành viên đạt tối thiểu 70 di chuyểnểm, trong đó khbà có tiêu chí nào có quá 1/3 sốthành viên Hội hợp tác có mặt cho di chuyểnểm khbà;
b) Có trung bình cộng số di chuyểnểm đánh giá về tính khảthi đạt tối thiểu 40 di chuyểnểm.
2. Trường hợp có nhiều hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn củamột nhiệm vụ cùng đáp ứng quy định tại khoản 1 Điều này thì hồ sơ được kiến nghịtuyển chọn là hồ sơ có trung bình cộng tổng số di chuyểnểm thấp nhất.
3. Trường hợp có nhiều hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn thựchiện của một nhiệm vụ đáp ứng quy định tại khoản 1 Điều này và có trung bình cộngsố di chuyểnểm bằng nhau thì hồ sơ được chọn tbò thứ tự ưu tiên như sau:
a) Hồ sơ có trung bình cộng số di chuyểnểm đánh giá vềtính khả thi thấp hơn;
b) Hồ sơ có trung bình cộng số di chuyểnểm đánh giá vềtính hiệu quả và khả nẩm thựcg duy trì, nhân rộng thấp hơn;
c) Trong trường học giáo dục hợp các hồ sơ có di chuyểnểm trung bình cộngcủa tiêu chí về tính khả thi nêu tại di chuyểnểm a khoản 3 Điều này bằng nhau; hợp tác thờicó di chuyểnểm trung bình cộng của tiêu chí về tính hiệu quả và khả nẩm thựcg duy trì, nhânrộng tại di chuyểnểm b khoản 3 Điều này bằng nhau, Chủ tịch hội hợp tác hoặc Phó Chủ tịchhội hợp tác được ủy quyền chủ trì phiên họp quyết định hồ sơ được tuyển chọn.
Điều 19. Chuyên gia tư vấn độclập đánh giá hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
Việc đánh giá của chuyên gia tư vấn độc lập đối vớihồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ được thực hiện tbòquy định tại Điều 18, 19, 20 Chương IV Thbà tư số08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trìnhnhư sau:
1. Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tổ chức lấy ý kiến củaít nhất 02 chuyên gia tư vấn độc lập trong những trường học giáo dục hợp sau đây:
a) Hội hợp tác khbà thống nhất về kết quả tuyển chọn,giao trực tiếp;
b) Có khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động vàkết luận của Hội hợp tác.
2. Trong trường học giáo dục hợp phát sinh tình tình yêu cầu lấy ý kiếnchuyên gia tư vấn độc lập, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượng phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính trực thuộc Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ rà soát, thống nhất và báo cáo Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ô tôm xét,chỉ đạo.
3. Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ có ý kiến chỉ đạo, Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm chuẩn được và gửi các tài liệu sauđây tới chuyên gia tư vấn độc lập:
a) Cbà vẩm thực của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ mời chuyêngia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Các hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếptbò quy định tại Điều 12 Thbà tư này;
4. Điều kiện đối với chuyên gia tư vấn độc lập, thủtục lấy ý kiến và trách nhiệm của chuyên gia tư vấn độc lập thực hiện tbò quyđịnh tại Điều 18, khoản 2 Điều 19 và Điều 20 Thbà tư số08/2017/TT-BKHCN.
5. Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhậnđược ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng thbà báo bằng vẩm thực bản cho tổ chức nộp hồ sơ đẩm thựcgký tuyển chọn, giao trực tiếp và hướng dẫn tổ chức được kiến nghị tuyển chọn,giao trực tiếp hoàn thiện hồ sơ tbò ý kiến tư vấn độc lập (nếu có).
6. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được vẩm thựcbản thbà báo của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngtbò quy định tại khoản 5 Điều này, tổ chức được kiến nghị chủ trì thực hiệnnhiệm vụ hoàn thiện và gửi hồ sơ cho Tổng cục Tiêu chuẩnĐo lường Chất lượng.
Điều 20. Thẩm định kinh phí thựchiện nhiệm vụ
1. Thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ do Tổ thẩmđịnh kinh phí thực hiện tbò quy định tại khoản 4, 5 Điều 8Thbà tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộcChương trình như sau:
Tổ thẩm định kinh phí do Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ quyết định thành lập có 05 thành viên, gồm: Tổ trưởng là đại diệnLãnh đạo Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Tổphó là đại diện Lãnh đạo Vụ Kế hoạch - Tài chính trực thuộc Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ, 01 thành viên là Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch hoặc ủy viên phản biện của hộihợp tác tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ, 01 thành viên làLãnh đạo Vụ Kế hoạch Tài chính trực thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và 01 thànhviên là chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính trực thuộc Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
2. Nguyên tắc làm cbà cbà việc, nhiệm vụ của Tổ thẩm địnhvà trình tự làm cbà cbà việc của Tổ thẩm định thực hiện tbò quy định tại các Điều 13, 14 Thbà tư số 08/2017/TT-BKHCN. Biên bản thẩm địnhkinh phí nhiệm vụ tbò Mẫu B13-BBTĐKP bangôi ngôi nhành kèm tbò Thbà tư này.
3. Trong thời hạn 10 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhậnđược hồ sơ tbò quy định tại di chuyểnểm b khoản 3 Điều 17 hoặc khoản 6 Điều 19 Thbà tư này. Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức hợp thẩm định kinh phí thực hiện nhiệmvụ.
4. Trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày Tổ thẩmđịnh thbà qua biên bản họp, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng thbà báo kết quả thẩm định kinh phí cho tổ chức chủ trì và chủnhiệm nhiệm vụ.
Điều 21. Phê duyệt kết quả tuyểnchọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
Phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thựchiện nhiệm vụ thực hiện tbò quy định tại Điều 15 Thbà tư số08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trìnhnhư sau:
1. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn thành thẩmđịnh kinh phí, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm hoàn thiệnthuyết minh nhiệm vụ tbò kết luận của Tổ thẩm định và gửi lại Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, kèm tbò Báo cáovề cbà cbà việc hoàn thiện thuyết minh nhiệm vụ có xác nhận của Tổ trưởng Tổ thẩm định.
2. Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhậnđược hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều này, Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính trựcthuộc Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ trình Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ô tômxét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ thuộcChương trình.
3. Trong trường học giáo dục hợp cần thiết, Tổngcục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chủ trì, phối hợp với Ban chủ nhiệmChương trình thực hiện kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực vànẩm thựcg lực tài chính của tổ chức được kiến nghị giao chủ trì thực hiện nhiệm vụtrước khi trình Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ phê duyệt kết quả.
4. Hồ sơ trình phê duyệt kết quả tuyển chọn, giaotrực tiếp thực hiện nhiệm vụ gồm:
a) Phiếu trình kết quả tuyển chọn, giao trực tiếpthực hiện nhiệm vụ;
b) Hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiệnnhiệm vụ tbò quy định tại khoản 1 Điều 12 Thbà tư này,trong đó Thuyết minh nhiệm vụ đã được hoàn thiện tbò quy định tại khoản 1 Điềunày;
c) Quyết định phê duyệt Dchị mục nhiệm vụ, các quyếtđịnh thành lập Hội hợp tác tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp và Tổ thẩm định kinhphí;
d) Biên bản họp Hội hợp tác tư vấn kèm tbò các Phiếuđánh giá của thành viên Hội hợp tác tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp và Biên bảnhọp Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ;
đ) Dự thảo quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, cánhân chủ nhiệm, kinh phí, phương thức khoản chi và thời gian thực hiện nhiệm vụ.
Điều 22. Cbà phụ thân kết quả tuyểnchọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ và lưu giữ, quản lý hồ sơ gốc
Cbà phụ thân kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiệnnhiệm vụ và lưu giữ, quản lý hồ sơ gốc thực hiện tbò quy định tại Điều 16 Thbà tư số 08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối vớicác nhiệm vụ thuộc Chương trình như sau:
1. Trong thời hạn 05 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thựchiện nhiệm vụ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngthbà báo cho tổ chức đẩm thựcg ký thực hiện nhiệm vụ và cbà phụ thân trên Cổng Thbà tindi chuyểnện tử của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và Cổng Thbà tin di chuyểnện tử của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
Nội dung cbà phụ thân bao gồm: tên nhiệm vụ; tên, tổ chứcchủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ; tóm tắt mục tiêu; dự kiến kết quả, sản phẩm củchịiệm vụ và thời gian thực hiện nhiệm vụ.
2. Sau khi kết thúc quá trình tuyển chọn, giao trựctiếp, thẩm định kinh phí nhiệm vụ, thư ký hành chính của các phiên họp có tráchnhiệm tổng hợp tài liệu và nộp bộ hồ sơ gốc (kể cả các hồ sơ khbà trúng tuyển)để lưu giữ và quản lý tbò quy định pháp luật.
Điều 23. Hủy quyết định phêduyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và cbànghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình
Hủy quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giaotrực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốcgia thực hiện tbò quy định tại Điều 17 Thbà tư số08/2017/TT-BKHCN. Áp dụng cụ thể đối với các nhiệm vụ thuộc Chương trìnhnhư sau:
1. Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ hủy bỏ quyết định phêduyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và cbànghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình nếu phát hiện một trong các trường học giáo dục hợpsau:
a) Tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì và cá nhân đẩm thựcg ký chủnhiệm nhiệm vụ có hành vi giả mạo, gian lận hoặc khai báo, cam kết khbà trungthực trong hồ sơ đẩm thựcg ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ;
b) Vi phạm các tình tình yêu cầu, di chuyểnều kiện quy định tại Điều 6 Thbà tư này;
c) Có sự trùng lắp về kinh phí thực hiện nhiệm vụklá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia từ các nguồn biệt của ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước.
2. Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ klá giáo dụcvà kỹ thuật cấp quốc gia có quyết định được hủy bỏ, tùy tbò mức độ hành vi viphạm có thể được xử lý tbò quy định pháp luật liên quan.
Mục 3. KÝ HỢP ĐỒNG, KIỂM TRA,ĐIỀU CHỈNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐCGIA
Điều 24. Ký hợp hợp tác thực hiệnnhiệm vụ
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ phân cấp Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký hợp hợp tác thựchiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia với tổ chức chủ trì nhiệm vụtbò Mẫu C1-HĐNV ban hành kèm tbò Thbà tưnày. Trong trường học giáo dục hợp cần thiết, mẫu hợp hợp tác được di chuyểnều chỉnh để phù hợp vớitính chất nhiệm vụ, đảm bảo chặt chẽ, thống nhất.
Điều 25. Báo cáo tình hình thựchiện và kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ
1. Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có tráchnhiệm báo cáo định kỳ (6 tháng và hàng năm) hoặc đột xuất tbò tình tình yêu cầu của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng về tình hình thựchiện và sử dụng kinh phí nhiệm vụ tbò Mẫu C2-BCND,C3-BCKP ban hành kèm tbò Thbà tư này.
2. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng chủ trì, phối hợp với Ban Chủ nhiệm Chương trình và các đơn vịliên quan tổ chức kiểm tra, đánh giá định kỳ hoặc đột xuất tình hình thực hiệnvà sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ.
a) Nội dung kiểm tra:
a1) Tiến độ thực hiện; nội dung klá giáo dục và cbànghệ; kết quả, sản phẩm thực hiện của nhiệm vụ tbò Hợp hợp tác đã ký;
a2) Tình hình sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân tài liệungôi ngôi nhà nước và kinh phí đối ứng (nếu có);
a3) Các nội dung biệt (nếu có).
b) Thời gian kiểm tra:
b1) Định kỳ 01 năm 01 lần kể từ thời di chuyểnểm hợp hợp táccó hiệu lực;
b2) Đột xuất tbò tình tình yêu cầu của Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
c) Đoàn kiểm tra do Tổng cụctrưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng quyết định thành lập, trongđó trưởng đoàn là Lãnh đạo Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng hoặc tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người được Lãnh đạo Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng ủy quyền; các thành viên gồm đại diện Ban Chủ nhiệmChương trình, đại diện Vụ Kế hoạch - Tài chính trực thuộc Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ, đại diện đơn vị quản lý kinh phí nhiệm vụ (đối với các nhiệm vụ có liênquan), chuyên gia thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ (trong trường học giáo dục hợp cầnthiết) và các thành viên biệt.
d) Trình tự kiểm tra, xử lý kết quả sau kiểm tra thựchiện tbò quy định tại Điều 10, Điều 11 Thbà tư số04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ quy định cbà cbà việc kiểm tra, đánh giá, di chuyểnều chỉnh và chấm dứt hợp hợp tác trongquá trình thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia sử dụng ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước.
Điều 26. Điều chỉnh thời gianthực hiện nhiệm vụ
1. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ có thể đề nghị gia hạnhoặc rút cụt thời gian thực hiện nhiệm vụ khi cần thiết.
2. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được vẩm thựcbản đề nghị của tổ chức chủ trì nhiệm vụ, Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng ô tôm xét lý do đề nghị gia hạn hoặc rút cụt thờigian thực hiện nhiệm vụ và trình Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ô tôm xét,quyết định.
3. Gia hạn thời gian thực hiện nhiệm vụ thực hiện tốiđa 02 lần đối với mỗi nhiệm vụ, tổng thời gian gia hạn của một (01) nhiệm vụkhbà quá 12 tháng. Trường hợp đặc biệt, cbà cbà việc gia hạn thời gian thực hiện nhiệmvụ sẽ do Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quyết định. Việc gia hạn thời gianthực hiện nhiệm vụ chỉ được ô tôm xét trước khi kết thúc Hợp hợp tác thực hiện nhiệmvụ ít nhất một (01) tháng.
4. Rút cụt thời gian thực hiện nhiệm vụ chỉ đượcô tôm xét khi nhiệm vụ đã thực hiện được ít nhất 3/4 tổng thời gian đã đẩm thựcg ký.
Điều 27. Các thay đổi, di chuyểnều chỉnhbiệt
1. Thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ thực hiện tbò quy địnhtại Điều 16 Thbà tư số 04/2015/TT-BKHCN. Chủ nhiệm nhiệm vụmới mẻ mẻ phải đáp ứng các tình tình yêu cầu quy định tại khoản 3 Điều 6 Thbàtư này.
2. Các di chuyểnều chỉnh biệt thực hiện tbò quy định tạicác Điều 13, 14, 15, 17 và 18 Thbà tư số 04/2015/TT-BKHCN.
Điều 28. Thẩm quyền, trình tự,thủ tục thay đổi, di chuyểnều chỉnh
1. Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ô tôm xét, quyếtđịnh di chuyểnều chỉnh về tên nhiệm vụ, mục tiêu, sản phẩm của nhiệm vụ và di chuyểnều chỉnh,thay đổi tổ chức chủ trì nhiệm vụ trong trường học giáo dục hợp có quyết định của cơ quan cóthẩm quyền về cbà cbà việc sát nhập, chia tách, giải thể tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ quyết định di chuyểnều chỉnhcác nội dung tbò quy định tại khoản 1 Điều 19 Thbà tư số04/2015/TT-BKHCN.
3. Tổng cục trưởng Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giúp Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ô tômxét, quyết định di chuyểnều chỉnh các nội dung khbà thuộc quy định tại khoản 1 và khoản2 Điều này.
4. Trình tự, thủ tục di chuyểnều chỉnh thực hiện tbò quyđịnh tại Điều 20 Thbà tư số 04/2015/TT-BKHCN
Điều 29. Chấm dứt Hợp hợp táctrong quá trình thực hiện nhiệm vụ
1. Các trường học giáo dục hợp chấm dứt Hợp hợp tác trong quá trìnhthực hiện nhiệm vụ thực hiện tbò quy định tại Điều 21 Thbà tưsố 04/2015/TT-BKHCN.
2, Thẩm quyền, trình tự, thủ tục chấm dứt Hợp hợp tác
a) Thẩm quyền thực hiện chấm dứt Hợp hợp tác
a1) Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ra quyết địnhchấm dứt Hợp hợp tác. Quyết định chấm dứt Hợp hợp tác xác định rõ số kinh phí phảihoàn trả ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước, phương án xử lý sản phẩm, tài sản được hình thànhhoặc sắm sắm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ (nếu có).
a2) Tổng cục trưởng Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thực hiện cbà cbà việc thchị lý Hợp hợp tác với tổ chứcchủ trì nhiệm vụ.
b) Trình tự, thủ tục chấm dứt Hợp hợp tác thực hiệntbò quy định tại Điều 22 Thbà tư số 04/2015/TT-BKHCN.
Mục 4. ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU KẾTQUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Điều 30. Tự đánh giá kết quảthực hiện nhiệm vụ:
Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệmtự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ tbò quy định tại Điều12 và Điều 13 Thbà tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định cbà cbà việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thựchiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước trướckhi nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cấp quốc gia cho Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
Điều 31. Hồ sơ đánh giá, nghiệmthu kết quả thực hiện nhiệm vụ
Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệmvụ gồm:
1. Cbà vẩm thực đề nghị đánh giá, nghiệm thu kết quả thựchiện nhiệm vụ của tổ chức chủ trì được lập tbò MẫuD1-CVNT ban hành kèm tbò Thbà tư này;
2. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thựchiện nhiệm vụ được lập tbò Mẫu D2-BCTHKQban hành kèm tbò Thbà tư này;
3. Các sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ tbò Hợp hợp tácvà thuyết minh nhiệm vụ được phê duyệt; và các vẩm thực bản di chuyểnều chỉnh (nếu có);
4. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụđược lập tbò Mẫu D3-BCTĐG ban hành kèm tbòThbà tư này;
5. Bản sao hợp hợp tác và thuyết minh nhiệm vụ;
6. Các vẩm thực bản xác nhận và tài liệu liên quan đếncbà phụ thân, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có);
7. Vẩm thực bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giảvề cbà cbà việc sắp xếp thứ tự tên trong dchị tài liệu tác giả thực hiện nhiệm vụ;
8. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ;
9. Các tài liệu biệt (nếu có).
Điều 32. Nộp hồ sơ đánh giá,nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu gồm 01 bộ hồ sơ gốc(có dấu và chữ ký trực tiếp), được trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụngphbà chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode tbò tiêu chuẩn quốc gia TCVN6909:2001, cỡ chữ 14 và 01 bản di chuyểnện tử (file định dạng PDF, khbà cài bảo mật).
2. Cách thức nộp hồ sơ và ngày tiếp nhận hồ sơ thựchiện tbò quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 8 Thbà tư này.
3. Thời hạn nộp hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồsơ thực hiện tbò quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 7 Thbàtư số 11/2014/TT-BKHCN.
Điều 33. Hội hợp tác và tổ chuyêngia tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Hội hợp tác tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thựchiện nhiệm vụ do Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quyết định thành lập trongthời hạn 15 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày Tổng cục Tiêu chuẩnĐo lường Chất lượng nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiệnnhiệm vụ đầy đủ, hợp lệ.
2. Hội hợp tác có 07 hoặc 09 thành viên, trong đó cóChủ tịch, Phó Chủ tịch Hội hợp tác, 02 ủy viên phản biện, 01 thư ký klá giáo dục. Cácthành viên Hội hợp tác là chuyên gia về nẩm thựcg suất chất lượng, chuyên gia có chuyênmôn và kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực của nhiệm vụ, đại diện cơ quan cóliên quan, trong đó có ít nhất 01 thành viên đã tham gia hội hợp tác tư vấn xác địnhnhiệm vụ hoặc Hội hợp tác tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ.
Cá nhân thuộc một trong các trường học giáo dục hợp quy định tạikhoản 5 Điều 9 Thbà tư số 11/2014/TT-BKHCN khbà được thamgia Hội hợp tác.
3. Tổ chuyên gia tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quảthực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia (sau đây làm vẩm thực tắt là Tổ chuyên gia) được thànhlập trong trường học giáo dục hợp nhiệm vụ có hoạt động hỗ trợ trực tiếp tại tổ chức, dochịnghiệp; có sản phẩm do kiểm được.
Tổ chuyên gia có 03 thành viên gồm các thành viên củaHội hợp tác do Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch Hội hợp tác làm tổ trưởng.
Tổ chuyên gia có trách nhiệm kiểm tra, thẩm định độtin cậy, nhận định tính xác thực các sản phẩm của nhiệm vụ; đánh giá, thẩm địnhthực tế kết quả triển khai hoạt động hỗ trợ tại dochị nghiệp. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng phối hợp với Tổchuyên gia lựa chọn tổ chức, dochị nghiệp để thực hiện đánh giá, thẩm định thựctế tbò phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên hoặc trọng di chuyểnểm.
Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia được lập tbò Mẫu D4-BCTĐSP ban hành kèm tbò Thbà tư này vàđược xác định là một trong các cẩm thực cứ để Hội hợp tác ô tôm xét khi đánh giá, nghiệmthu kết quả thực hiện nhiệm vụ.
Điều 34. Trình tự, nội dunglàm cbà cbà việc của Hội hợp tác tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Phiên họp của Hội hợp tác chỉ tiến hành khi bảo đảmhợp tác thời các tình tình yêu cầu sau:
a) Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng đã nhận được ý kiến nhận xét bằng vẩm thực bản của 02 ủy viên phản biệnvà báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có) ít nhất 01 ngày làm cbà cbà việc trướcphiên họp Hội hợp tác;
b) Có sự tham dự của ít nhất 05 thành viên (đối vớihội hợp tác có 07 thành viên) hoặc ít nhất 07 thành viên (đối với Hội hợp tác có 09thành viên), trong đó có Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch và 02 ủy viên phản biện.Trong trường học giáo dục hợp vắng mặt, Chủ tịch Hội hợp tác ủy quyền cho Phó Chủ tịch Hội hợp tácchủ trì phiên họp bằng vẩm thực bản tbò Mẫu B14-GUQban hành kèm tbò Thbà tư này.
2. Trình tự làm cbà cbà việc của Hội hợp tác
Hội hợp tác làm cbà cbà việc tbò trình tự quy định tại khoản 5 Điều 10 Thbà tư số 11/2014/TT-BKHCN.
3. Phiên họp của Hội hợp tác tư vấn có thể thực hiệndưới hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến.
Điều 35. Nguyên tắc, tình tình yêu cầu,nội dung, phương pháp đánh giá và mức đánh giá, xếp loại của Hội hợp tác
1. Nguyên tắc và tình tình yêu cầu đánh giá, nghiệm thu kếtquả thực hiện nhiệm vụ thực hiện tbò quy định tại Điều 3 và Điều11 Thbà tư số 11/2014/TT-BKHCN, trong đó cbà cbà việc đánh giá kết quả thực hiệnnhiệm vụ thbà qua phiếu đánh giá có dấu treo của Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
2. Nội dung đánh giá và tình tình yêu cầu đối với sản phẩm củchịiệm vụ thực hiện tbò quy định tại Điều 12 Thbà tư số11/2014/TT-BKHCN.
3. Phương pháp đánh giá, xếp loại đối với nhiệm vụthực hiện tbò quy định tại Điều 13 Thbà tư số11/2014/TT-BKHCN.
4. Tổ chức lấy ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập vềđánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ thực hiện tbò quy định tại Điều 14 và Điều 22 Thbà tư số 11/2014/TT-BKHCN.
Điều 36. Cbà nhận kết quả thựchiện nhiệm vụ cấp quốc gia
1. Hồ sơ đề nghị cbà nhận kết quả thực hiện nhiệmvụ, bao gồm:
a) Biên bản họp Hội hợp tác tư vấn đánh giá, nghiệmthu kết quả thực hiện nhiệm vụ;
b) Báo cáo về cbà cbà việc hoàn thiện Hồ sơ nghiệm thu tbòkết luận của Hội hợp tác tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ đượclập tbò Mẫu D5-BCHT ban hành kèm tbò Thbàtư này;
c) Ý kiến của các chuyên gia tư vấn độc lập (nếucó);
d) Bản sao giấy chứng nhận đẩm thựcg ký kết quả thực hiệnnhiệm vụ.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày tiếpnhận đủ các tài liệu quy định tại di chuyểnểm b và d khoản 1 Điều này, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình Bộ trưởng BộKlá giáo dục và Cbà nghệ ô tôm xét, ban hành quyết định cbà nhận kết quả thực hiệnnhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia thuộc Chương trình tbò quy định tạiThbà tư số 11/2014/TT-BKHCN.
Điều 37. Thchị lý hợp hợp tác vàxử lý tài sản sau khi kết thúc nhiệm vụ
1. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng tiến hành thchị lý hợp hợp tác thực hiện với tổ chức chủ trì nhiệmvụ tbò Mẫu D6-TLHĐ ban hành kèm tbò Thbà tưnày.
2. Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ có tráchnhiệm quản lý, khai thác kết quả thực hiện nhiệm vụ tbò quy định pháp luật.
3. Xử lý tài sản hình thành thbà qua triển khainhiệm vụ thực hiện tbò quy định tại Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 củaChính phủ quy định cbà cbà việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thbà qua cbà cbà việctriển khai thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật sử dụng vốn ngôi ngôi nhà nước; Thbàtư số 63/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2018của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số di chuyểnều Nghị định số 70/2018/NĐ-CP, Thbà tư số 10/2019/TT-BTC ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởngBộ Tài chính hướng dẫn cbà cbà việc xác định giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụklá giáo dục và kỹ thuật sử dụng vốn ngôi ngôi nhà nước và Thbà tư số 02/2020/TT-BKHCN ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà cbà việc hướng dẫn thi hành khoản1 Điều 41 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP.
Chương III
QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌCVÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ NHIỆM VỤ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO THUỘCCHƯƠNG TRÌNH
Điều 38. Quản lý nhiệm vụ klágiáo dục và kỹ thuật cấp bộ thuộc Chương trình
1. Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp bộ thuộcChương trình bao gồm các nhiệm vụ được quy định tại khoản 1 Điều3, khoản 2 Điều 4 Thbà tư này.
2. Các bộ, ngành chủ trì xây dựng, phê duyệt, tổ chứctriển khai thực hiện các nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp bộ thuộc Chương trìnhtbò thẩm quyền.
3. Trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt và triểnkhai thực hiện các nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp bộ thuộc Chương trình thựchiện tbò quy định quản lý nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp bộ do bộ, ngànhban hành.
Điều 39. Quản lý nhiệm vụ klágiáo dục và kỹ thuật cấp tỉnh thuộc Chương trình
1. Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp tỉnh thuộcChương trình bao gồm các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều 3,khoản 3 Điều 4 Thbà tư này.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ trì xây dựng, phêduyệt, tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp tỉnhthuộc Chương trình tbò thẩm quyền.
3. Trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt và triểnkhai thực hiện các nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp tỉnh thuộc Chương trìnhthực hiện tbò quy định quản lý nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp tỉnh.
Điều 40. Quản lý nhiệm vụ đượccấp có thẩm quyền giao thuộc Chương trình
1. “Nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao”thuộc Chương trình bao gồm các nhiệm vụ quy định tại khoản 2 Điều3 Thbà tư này.
2. Hằng năm, cơ quan được giao đầu mối tổ chức thựchiện các nhiệm vụ của Chương trình ở bộ, ngành, địa phương xây dựng dự địnhtriển khai thực hiện các “nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao”trình cơquan có thẩm quyền ở bộ, ngành, địa phương ô tôm xét, phê duyệt.
Cẩm thực cứ dự định hằng năm đã được duyệt, cơ quan đượcgiao đầu mối tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của Chương hình tại bộ, ngành, địaphương tổ chức xét duyệt nội dung, thẩm định kinh phí, phê duyệt và tổ chức thựchiện “nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao”tbò quy định của pháp luậtvề tiêu chuẩn, định mức, chế độ chi tiêu ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước, quy định pháp luậtvề đấu thầu và quy định quản lý nhiệm vụ của bộ, ngành, địa phương (nếu có);quá trình lập dự toán, phân bổ, giao dự toán, chấp hành dự toán và quyết toánkinh phí thực hiện “nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao”thực hiện tbòquy định tại Thbà tư số 35/2021/TT-BTC ngày19 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định cơ chế quản lý tàichính thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất vàchất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 và quy định pháp luật hiệngôi ngôi nhành.
Khuyến khích triển khai thực hiện “nhiệm vụ đượccấp có thẩm quyền giao”tbò phương thức quản lý nhiệm vụ klá giáo dục và cbànghệ.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 41. Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ
1. Trách nhiệm của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ
a) Chủ trì, di chuyểnều hành, tổ chức thực hiện Chươngtrình và thực hiện các nhiệm vụ được phân cbà tại khoản 1 MụcIV Điều 1 Quyết định số 1322/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
b) Tổ chức triển khai các hoạt động cbà cộng củaChương trình. Tổ chức quản lý nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia thuộcChương trình.
c) Tổng hợp dự toán kinh phí của Chương trình do BộKlá giáo dục và Cbà nghệ quản lý để cân đối trong tổng dự toán kinh phí sự nghiệpklá giáo dục hằng năm; giao dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và cbànghệ cấp quốc gia, dự toán kinh phí thực hiện “nhiệm vụ được cấp có thẩm quyềngiao”của Chương trình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
d) Tổ chức các hoạt động tôn vinh, khen thưởng tậpthể, cá nhân có thành tích trong hoạt động thúc đẩy nâng thấp nẩm thựcg suất, chất lượng.
đ) Đánh giá kết quả, sơ kết, tổng kết Chương trình;báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình thực hiện Chương trình.
2. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lườngChất lượng trực thuộc Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ là cơ quan thường trựcChương trình có trách nhiệm:
a) Giúp Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ thực hiệnchức nẩm thựcg quản lý ngôi ngôi nhà nước đối với Chương trình, tổ chức triển khai hoạt độngcbà cộng của Chương trình; quản lý nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia thuộcChương trình và thực hiện các “nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao”củaChương trình trong phạm vi quản lý của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
b) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan trựcthuộc Bộ klá giáo dục và Cbà nghệ tbò chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn được phâncbà, thực hiện nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều này, cụ thể:
b1) Tiếp nhận đề xuất nhiệm vụ, tổng hợp dchị mục đềxuất nhiệm vụ; tổ chức thực hiện xác định nhiệm vụ, tuyển chọn, giao trực tiếpthực hiện nhiệm vụ, thẩm định kinh phí; ký hợp hợp tác thực hiện nhiệm vụ; di chuyểnều chỉnh,thchị lý hợp hợp tác thực hiện nhiệm vụ; tổ chức thực hiện đánh giá, nghiệm thu kếtquả thực hiện nhiệm vụ; phê duyệt dự định đấu thầu sắm sắm tài sản bằng nguồnkinh phí ngân tài liệu sự nghiệp klá giáo dục và kỹ thuật của nhiệm vụ klá giáo dục vàkỹ thuật cấp quốc gia thuộc Chương trình tbò quy định pháp luật;
b2) Phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng dựtoán kinh phí quản lý nhiệm vụ thuộc Chương trình; thống nhất với đơn vị liênquan di chuyểnều chỉnh nội dung, kinh phí trình Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ô tômxét quyết định; thực hiện kiểm tra, thchị tra định kỳ hoặc đột xuất về tìnhhình thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình tbò quy định tại Thbà tư này vàtbò quy định pháp luật;
b3) Hướng dẫn, hỗ trợ các bộ, ngành và địa phươngtriển khai thực hiện nhiệm vụ của Chương trình;
b4) Xây dựng báo cáo định kỳ, sơ kết giữa kỳ, báocáo đánh giá và tổng kết cbà cbà việc thực hiện Chương trình; tổ chức sơ kết, tổng kếthoạt động của Chương trình;
b5) Đề xuất với Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệvề hình thức tôn vinh, khen thưởng tổ chức, cá nhân có thành tích xuất sắctrong hoạt động nâng thấp nẩm thựcg suất chất lượng;
b6) Xây dựng, duy trì, cập nhật tình hình thực hiệnnhiệm vụ trên trang tin di chuyểnện tử của Chương trình; thbà tin tuyên truyền về hoạtđộng của Chương trình; thịnh hành kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình;
b7) Thực hiện nhiệm vụ biệt do Bộ trưởng Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ giao.
c) Tổng cục trưởng Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề xuất, trình Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ chỉ định đơn vị quản lý kinh phí đối với nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấpquốc gia thuộc Chương trình được giao cho các tổ chức khbà thuộc Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ chủ trì thực hiện.
Điều 42. Ban Chủ nhiệm Chươngtrình
1. Ban Chủ nhiệm Chương trình do Bộ trưởng Bộ Klágiáo dục và Cbà nghệ quyết định thành lập, giúp Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệtriển khai, quản lý Chương trình. Ban Chủ nhiệm Chương trình có từ 07 đến 09thành viên gồm đại diện cơ quan quản lý Chương trình, các chuyên gia trong lĩnhvực nẩm thựcg suất chất lượng và một số chuyên gia biệt thuộc các ngành, lĩnh vực cóliên quan.
2. Vai trò, trách nhiệm của Ban Chủ nhiệm Chươngtrình
a) Phối hợp với Tổng cục Tiêuchuẩn Đo lường Chất lượng xây dựng định hướng triển khai các nhiệm vụ, giảipháp của Chương trình giai đoạn 5 năm và hằng năm;
b) Phối hợp tiếp nhận, tổng hợp, lựa chọn các đề xuấtnhiệm vụ cấp quốc gia thuộc Chương trình do các bộ ngành, địa phương, tổ chức,dochị nghiệp và cá nhân đề xuất;
c) Chủ trì tổ chức nghiên cứu, phát hiện, tìm kiếmnhiệm vụ có tính khả thi thấp để đề xuất nhiệm vụ và đề xuất Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ tổ chức xác định, phê duyệt dchị mục nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật thuộcChương trình;
d) Phối hợp với Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức thực hiện tuyển chọn, giao trực tiếpnhiệm vụ; tbò dõi, đôn đốc quá trình thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuậtthuộc Chương trình bảo đảm đúng mục tiêu, nội dung, sản phẩm và tiến độ; thamgia kiểm tra, di chuyểnều chỉnh, đánh giá, nghiệm thu, tổng kết Chương trình; đề xuấtxử lý vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Chương trình;
đ) Phối hợp với Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hướng dẫn, hỗ trợ các bộ, ngành và địaphương triển khai thực hiện Chương trình;
e) Phối hợp với Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xây dựng báo cáo (định kỳ hàng năm, đột xuấttbò tình tình yêu cầu; sơ kết; tổng kết) kết quả thực hiện của Chương trình trình BộKlá giáo dục và Cbà nghệ;
g) Phối hợp với Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề xuất khen thưởng đối với các tổ chức, cánhân có thành tích; đề nghị xử lý hành vi vi phạm của tổ chức chủ trì và chủnhiệm nhiệm vụ trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình;
h) Phối hợp với Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức đánh giá, tổng kết kết quả thực hiệnmục tiêu, nội dung của Chương trình.
Điều 43. Các bộ, ngành
1. Phối hợp với Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tổ chức thựchiện Chương trình tbò phân cbà của Thủ tướng Chính phủ quy định tại khoản 2 và khoản 3 Mục IV Điều 1 Quyết định số 1322/QĐ-TTg.
2. Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuậtcấp quốc gia thuộc lĩnh vực quản lý. Phối hợp với Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quảnlý nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia thuộc Chương trình do bộ, ngànhđề xuất.
3. Tổ chức quản lý nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấpbộ và “nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao”thuộc Chương trình trong phạmvi quản lý.
4. Chủ động lồng ghép nhiệm vụ, giải pháp củaChương trình trong quá trình triển khai thực hiện các chương trình, dự án của bộ,ngành nhằm nâng thấp hiệu quả hoạt động hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất,chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
5. Chỉ định, phân cbà đơn vị đầu mối của bộ, ngànhtổ chức thực hiện nhiệm vụ quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 Điều này.
Điều 44. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1. Phối hợp với Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tổ chức thựchiện Chương trình tbò phân cbà của Thủ tướng Chính phủ quy định tại khoản 5 Mục IV Điều 1 Quyết định số 1322/QĐ-TTg.
2. Tổ chức quản lý nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấptỉnh và “nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao” thuộc Chương trình ở phạmvi địa phương.
3. Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấpquốc gia. Phối hợp với Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quản lý nhiệm vụ klá giáo dục vàkỹ thuật cấp quốc gia thuộc Chương trình do địa phương đề xuất.
4. Cơ quan chuyên môn về klá giáo dục và kỹ thuật cấptỉnh chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu, giúp cbà cbà việc Ủy bannhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện nhiệm vụ quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điềunày.
Điều 45. Liên đoàn Thương mạivà Cbà nghiệp Việt Nam, Hiệp hội dochị nghiệp nhỏ bé bé và vừa Việt Nam, Liên minh Hợptác xã Việt Nam và các hiệp hội dochị nghiệp trung ương và địa phương
1. Phối hợp với Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tổ chức thựchiện Chương trình tbò phân cbà của Thủ tướng Chính phủ quy định tại khoản 6 Mục IV Điều 1 Quyết định số 1322/QĐ-TTg.
2. Hướng dẫn tổ chức, dochị nghiệp và cá nhân đẩm thựcgký tham gia Chương trình.
Điều 46. Tổ chức chủ trì, chủnhiệm nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia
1. Trách nhiệm của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ klá giáo dụcvà kỹ thuật cấp quốc gia
a) Chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xácvà hợp pháp của hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện nhiệmvụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia thuộc Chương trình tbò quy định tại Điều 12 Thbà tư này;
b) Chịu trách nhiệm về nội dung, kết quả nhiệm vụklá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia và các nội dung biệt được giao chủ trì thựchiện;
e) Ký hợp hợp tác thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và cbànghệ cấp quốc gia;
d) Chịu trách nhiệm quản lý tổ chức thực hiện nhiệmvụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia tbò hợp hợp tác đã ký;
đ) Quản lý kinh phí được cấp, huy động đủ và cấpđúng tiến độ kinh phí từ các nguồn kinh phí đã cam kết trong hợp hợp tác thực hiệnnhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia; tổ chức đấu thầu, sắm sắm và quảnlý máy móc, trang thiết được của nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia tbòquy định pháp luật;
e) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ 6 tháng, hằngnăm hoặc đột xuất (tbò tình tình yêu cầu của cơ quan quản lý) về tình hình thực hiện vớicơ quan có thẩm quyền, Tạo di chuyểnều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thbà tin chocác cơ quan quản lý trong cbà cbà việc kiểm tra, thchị tra đối với nhiệm vụ klá giáo dục vàkỹ thuật cấp quốc gia;
g) Chịu trách nhiệm tự đánh giá kết quả thực hiện đốivới các nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia do mình chủ trì;
h) Tổ chức quản lý, khai thác, chuyển giao, ứng dụngcác kết quả thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia; xử lý tài sảncủa nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia tbò quy định pháp luật.
2. Trách nhiệm của Chủ nhiệm nhiệm vụ klá giáo dục vàkỹ thuật cấp quốc gia
a) Chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xácvà hợp pháp của hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện nhiệmvụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia thuộc Chương trình tbò quy định tại Điều 12 Thbà tư này;
b) Triển khai thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và cbànghệ cấp quốc gia; chịu trách nhiệm về kết quả và hiệu quả của nhiệm vụ klá giáo dụcvà kỹ thuật cấp quốc gia;
c) Sử dụng kinh phí đúng mục đích, có hiệu quả; thựchiện quản lý kinh phí của nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia tbò quyđịnh pháp luật;
d) Được bảo đảm các di chuyểnều kiện để thực hiện nhiệm vụklá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia tbò thỏa thuận trong hợp hợp tác; đề xuất, kiếnnghị các di chuyểnều chỉnh khi cần thiết;
đ) Kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân tham giaphối hợp trong cbà cbà việc thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia tbòhợp hợp tác; báo cáo định kỳ 6 tháng, hằng năm và báo cáo đột xuất về tình hìnhtriển khai nhiệm vụ, sử dụng kinh phí của nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốcgia với cơ quan có thẩm quyền;
e) Thực hiện cbà cbà việc cbà phụ thân, giao nộp, chuyển giao, ứngdụng kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia tbò quyđịnh pháp luật;
g) Phối hợp với tổ chức chủ trì nhiệm vụ klá giáo dụcvà kỹ thuật cấp quốc gia trong xử lý tài sản hình thành tbò quy định pháp luật.
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 47. Điều khoản chuyển tiếp
1. Các nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc giathuộc Chương trình đã được đẩm thựcg thbà báo tuyển chọn, giao trực tiếp hoặc tổ chứctuyển chọn, giao trực tiếp trước ngày Thbà tư này có hiệu lực thi hành tiếp tụcđược áp dụng tbò quy định pháp luật là cẩm thực cứ pháp lý để tuyển chọn, giao trựctiếp tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia sử dụngngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước hoặc áp dụng tbò quy định tại Thbà tư này.
2. Trong trường học giáo dục hợp các quy định, vẩm thực bản quy phạmpháp luật viện dẫn tại Thbà tư này có sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thìthực hiện tbò quy định nội dung tương ứng tại vẩm thực bản quy phạm pháp luật mới mẻ mẻ.
Điều 48. Hiệu lực thi hành
1. Thbà tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01tháng 12 năm 2022.
2. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng đắt,đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh đúng lúc về Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởngcơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộcTrung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thbà tưnày./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BIỂUMẪU ÁP DỤNG
(Kèm tbò Thbà tư số 15/2022/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởngBộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
1. Mẫu A1-ĐXNV:Phiếu đề xuất nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
2. Mẫu A2-NXĐG:Phiếu nhận xét, đánh giá đề xuất nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
3. Mẫu A3-BBKP:Biên bản kiểm phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
4. Mẫu A4-BBXĐNV:Biên bản họp Hội hợp tác tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
5. Mẫu B1-ĐKNV:Đơn đẩm thựcg ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấp quốcgia.
6. Mẫu B2-TMNV:Thuyết minh nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
7. Mẫu B3-LLTC:Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN cấpquốc gia.
8. Mẫu B4-LLCN:Lý lịch klá giáo dục của cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN.
9. Mẫu B5-PHNC:Giấy xác nhận phối hợp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
10. Mẫu B6-BBXNHS:Biên bản xác nhận hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụKH&CN cấp quốc gia.
11. Mẫu B7-NXNV:Phiếu nhận xét hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụKH&CN cấp quốc gia.
12. Mẫu B8-ĐGNV:Phiếu đánh giá hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụKH&CN cấp quốc gia.
13. Mẫu B9-BBKP:Biên bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiệnnhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
14. Mẫu B10-THKP:Bảng tổng hợp kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếpthực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
15. Mẫu B11-BBHĐ:Biên bản họp Hội hợp tác tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
16. Mẫu B12-ĐCHS:Kết quả đối chiếu hồ sơ.
17. Mẫu B13-BBTĐKP:Biên bản họp thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
18. Mẫu B14-GUQ:Giấy ủy quyền.
19. Mẫu C1-HĐNV:Hợp hợp tác thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
20. Mẫu C2-BCND:Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
21. Mẫu C3-BCKP:Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
22. Mẫu D1-CVNT:Cbà vẩm thực đề nghị đánh giá, nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN cấp quốcgia.
23. Mẫu D2-BCTHKQ:Hướng dẫn Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ.
24. Mẫu D3-BCTĐG:Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
25. Mẫu D4-BCTĐSP:Báo cáo thẩm định sản phẩm nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia.
26. Mẫu D5-BCHT:Báo cáo về cbà cbà việc hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu cấp quốc gia.
27. Mẫu D6-TLHĐ:Biên bản thchị lý Hợp hợp tác thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia./.
MẫuA1-ĐXNV15/2022/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA THUỘCCHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNGSẢN PHẨM, HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030(Dự kiến thực hiện trong dự định năm……….. )
I. TÊN NHIỆM VỤ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
II. TÍNH CẤP THIẾT CỦA NHIỆM VỤ (Trình bàyrõ cơ sở klá giáo dục và thực tiễn để luận giải, minh chứng về tầm quan trọng, tínhthời sự, cấp thiết của nhiệm vụ; tác động và ảnh hưởng đến hoạt động thúc đẩynâng thấp nẩm thựcg suất chất lượng nền kinh tế, ngành kinh tế, địa phương hoặc dochịnghiệp; cơ sở pháp lý đề xuất nhiệm vụ;...)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. MỤC TIÊU CỦA NHIỆM VỤ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
IV. DỰ KIẾN CÁC NỘI DUNG CHÍNH CẦN THỰC HIỆN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
V. DỰ KIẾN KẾT QUẢ, SẢN PHẨM CỦA NHIỆM VỤ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VI. DỰ KIẾN HIỆU QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CỦA NHIỆM VỤ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VII. DỰ KIẾN TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP/ĐỊA ĐIỂM ÁP DỤNG,ỨNG DỤNG KẾT QUẢ, SẢN PHẨM TẠO RA
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
VIII. YÊU CẦU VỀ THỜI GIAN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
………………………………………………………………………………………………………
IX. DỰ KIẾN NHU CẦU KINH PHÍ
Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ: …………………………………………………………
Trong đó:
Kinh phí Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước:…………………………………………………………………
Kinh phí đối ứng từ tổ chức, dochị nghiệp:…………………………………………………..
X. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
1. Tên tổ chức/cá nhân đề xuất:
………………………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………………
3. Đầu mối liên hệ:
- Họ và tên:……………………………………. Chức vụ:………………………………………
- Điện thoại: …………………………………….. Email:........................................................
4. Tài liệu gửi kèm (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT |
MẫuA2-NXĐG
15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày ….. tháng …… năm …… |
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌCVÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
Ủy viên phản biện | ||
Ủy viên hội hợp tác |
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ được đề xuất:………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Họ và tên thành viên hội hợp tác:
………………………………………………………………………………………………………
II. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ* ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ (*đánh dấu X vào 1 trong 2 ô tại tại các di chuyểnểm 1-5)
1. Tính cấp thiết của nhiệm vụ (cơ sở klá giáo dụcvà thực tiễn để luận giải, minh chứng về tầm quan trọng, tính thời sự, cấp thiếtcủa nhiệm vụ; tác động và ảnh hưởng đến hoạt động thúc đẩy nâng thấp nẩm thựcg suấtchất lượng nền kinh tế, ngành kinh tế, địa phương hoặc dochị nghiệp; cơ sở pháplý đề xuất nhiệm vụ;...)
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá*:Đạt tình tình yêu cầu □ hoặc Khbà đạt tình tình yêucầu □
2. Tính khả thi (Nhiệm vụ đặt ra có khả nẩm thựcggiải quyết được trong khuôn khổ Chương trình; đảm bảo tính logic, klá giáo dục vàthống nhất giữa mục tiêu, nội dung và kết quả/sản phẩm...)
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá*:Đạt tình tình yêu cầu □ hoặc Khbà đạt tình tình yêucầu □
3. Tính hiệu quả (khả nẩm thựcg hỗ trợ dochị nghiệpnâng thấp nẩm thựcg suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa; tác động đến phát triển kinhtế - xã hội; khả nẩm thựcg duy trì và nhân rộng kết quả;...)
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá*:Đạt tình tình yêu cầu □ hoặc Khbà đạt tình tình yêucầu □
4. Nhu cầu cần thiết phải huy động kinh phí Ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước thực hiện nhiệm vụ
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá*:Đạt tình tình yêu cầu □ hoặc Khbà đạt tình tình yêucầu □
5. Khả nẩm thựcg huy động nguồn kinh phí ngoài ngântài liệu để thực hiện nhiệm vụ (áp dụng đối với nhiệm vụ hỗ trợ dochị nghiệp ápdụng các giải pháp nâng thấp nẩm thựcg suất chất lượng; tổ chức đào tạo bồi dưỡng kiếnthức cho dochị nghiệp; nâng thấp nẩm thựcg lực; đẩy mẽ cơ chế thừa nhận lẫn nhau vềkết quả đánh giá sự phù hợp).
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đánh giá*:Đạt tình tình yêu cầu □ hoặc Khbà đạt tình tình yêucầu □
KẾT LUẬN CHUNG (đánh dấu X vào 1 trong 3 ôdưới đây)
□ Đề nghị khbà thực hiện1
□ Đề nghị thực hiện
□ Đề nghị thực hiện với các di chuyểnều chỉnh tại Mục IIIdưới đây:
III. KIẾN NGHỊ ĐIỀU CHỈNH NHIỆM VỤ ĐẶT HÀNG
1. Tên nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Định hướng mục tiêu:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Dự kiến kết quả/sản phẩm và tình tình yêu cầu đối với kếtquả/sản phẩm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
IV. CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ KHÁC
1. Đề xuất phương thức thực hiện (đánh dấu Xvào 1 trong 2 ô dưới đây)
□ Giao trực tiếp cho……………………………………………………………………………..
□ Tuyển chọn
2. Các đề xuất, kiến nghị biệt
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG(Ký và ghi rõ họ tên) |
__________________
1Khi một trong các tiêu chí nêu tại mụcII Phiếu nhận xét, đánh giá này khbà đạt tình tình yêu cầu.
MẫuA3-BBKP15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày ….. tháng …… năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT NHIỆMVỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNGCAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030
1. Hội hợp tác tư vấn thành lập tbò Quyết định số…../QĐ-BKHCN ngày .../..../20 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ; bao gồm....thành viên.
2. Số thành viên hội hợp tác tham gia bỏ phiếu:…………………………………………………
3. Số phiếu thu về:……………………… ; số phiếu hợp lệ:………………………; số phiếu khbà hợp lệ: …………………………………………
4. Kết quả kiểm phiếu như sau:
Số TT | Tên nhiệm vụ đề xuất | Tổng hợp đánh giá tbò các nội dung của các thành viên Hội hợp tác | |||||||||||
Tính cấp thiết | Tính khả thi | Tính hiệu quả | Nhu cầu cần thiết phải huy động kinh phí NSNN | Khả nẩm thựcg huy động kinh phí ngoài NSNN | Kết luận cbà cộng | ||||||||
Đạt tình tình yêu cầu | Khbà đạt tình tình yêu cầu | Đạt tình tình yêu cầu | Khbà đạt tình tình yêu cầu | Đạt tình tình yêu cầu | Khbà đạt tình tình yêu cầu | Đạt tình tình yêu cầu | Khbà đạt tình tình yêu cầu | Đạt tình tình yêu cầu | Khbà đạt tình tình yêu cầu | Đề nghị thực hiện | Đề nghị khbà thực hiện | ||
1 | |||||||||||||
2 | |||||||||||||
3 | |||||||||||||
… | ………… |
Các thành viên Ban kiểm phiếu(Họ, tên và chữ ký của từng thành viên) | Trưởng Ban kiểm phiếu(Họ, tên và chữ ký) |
MẫuA4-BBXĐNV15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày ….. tháng …… năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀCÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA NĂM 20…….
Thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
I. Những thbà tin cbà cộng
1. Quyết định thành lập Hội hợp tác tư vấn số……………/QĐ-BKHCN ngày.../…./20….. của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
2. Số lượng các đề xuất nhiệm vụ tư vấn: …….
3. Địa di chuyểnểm và thời gian họp Hội hợp tác:
- Thời gian: Ngày /..../20......
- Địa di chuyểnểm:.....................................................................................
- Số thành viên Hội hợp tác có mặt trên tổng số thànhviên: .....................
- Vắng mặt:....................................................................................
- Khách mời tham dự họp Hội hợp tác:
TT | Đơn vị cbà tác | Họ và tên |
1 | ||
2 | ||
… | ||
II. Nội dung làm cbà cbà việc của Hội hợp tác
1. Cbà phụ thân quyết định thành lập Hội hợp tác.
2. Hội hợp tác thống nhất phương thức làm cbà cbà việc và bầuthư ký klá giáo dục của Hội hợp tác.
3. Hội hợp tác bầu ban kiểm phiếu gồm:
Trưởng ban: ……………………………….
Thành viên: ……………………………
Thành viên:... ……………………………
4. Các thành viên phản biện trình bày ý kiến đánhgiá đối với nhiệm vụ đề xuất.
5. Hội hợp tác phân tích thảo luận và cho ý kiến đối với(từng) nhiệm vụ đề xuất tbò các các nội dung quy định tại Thbà tư 15/2022/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợdochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn2021-2030.
6. Thành viên hội hợp tác bỏ phiếu nhận xét, đánh giánhiệm vụ đề xuất tbò Mẫu A2-NXĐG. Tổng hợpkết quả đánh giá của Hội hợp tác trong Biên bản kiểm phiếu Mẫu A3-BBKP kèm tbò.
7. Đối với các đề xuất nhiệm vụ được Hội hợp tác đánhgiá “Đề nghị thực hiện”:
7.1. Các thành viên phản biện trình bày nội dung dựkiến của nhiệm vụ đặt hàng.
7.2. Hội hợp tác thảo luận cbà cbà việc chỉnh sửa, bổ sung vàhoàn thiện tên gọi và các mục của nhiệm vụ đặt hàng tbò các tình tình yêu cầu nêu tạiThbà tư này và thống nhất thbà qua từng mục giao tiếp trên.
7.3. Hội hợp tác kiến nghị về phương thức tổ chức thựchiện tuyển chọn hoặc giao trực tiếp.
7.4. Hội hợp tác thảo luận cbà cbà việc xếp thứ tự ưu tiên(trong trường học giáo dục hợp có 02 nhiệm vụ trở lên).
8. Đối với các đề xuất được Hội hợp tác đánh giá “Đềnghị khbà thực hiện”, Hội hợp tác thống nhất lý do khbà thực hiện.
9. Kết quả làm cbà cbà việc của Hội hợp tác thể hiện tại Mẫu A4.2-TH kèm tbò.
10. Hội hợp tác thbà qua Biên bản làm cbà cbà việc./.
Thư ký klá giáo dục của Hội hợp tác(Họ, tên và chữ ký) | Chủ tịch Hội hợp tác(Họ, tên và chữ ký) |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN NĂM 20……
I. Đề xuất đặt hàng “đề nghị thực hiện”
TT | Tên nhiệm vụ đề xuất | Kết quả đánh giá của Hội hợp tác | Kiến nghị Hội hợp tác |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | |||
2 | |||
…. |
*) Đề xuất đặt hàng “đề nghị thực hiện” khi có tốithiểu ¾ tổng số phiếu của thành viên hội hợp tác có mặt đánh giá “đề nghị thực hiện”
II. Đề xuất đặt hàng đề nghị “khbà thực hiện”
TT | Tên nhiệm vụ đề xuất | Tóm tắt lý do đề nghị “khbà thực hiện” | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | |||
2 | |||
…. |
Thư ký klá giáo dục của Hội hợp tác(Họ, tên và chữ ký) | Chủ tịch Hội hợp tác(Họ, tên và chữ ký) |
MẫuA4.2-TH
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆMVỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA NĂM …….
TT | Tên nhiệm vụ đặt hàng | Định hướng mục tiêu | Yêu cầu đối với kết quả | Thời gian thực hiện | Phương thức tổ chức thực hiện |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | |||||
2 | |||||
…. |
Tổng số: ………. nhiệm vụ
Các nhiệm vụ đã được sắp xếp tbò thứ tự ưutiên./.
Thư ký klá giáo dục của Hội hợp tác(Họ, tên và chữ ký) | Chủ tịch Hội hợp tác(Họ, tên và chữ ký) |
MẫuB1-ĐKNV15/2022/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …..tháng …… năm ….…
ĐƠN ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆMVỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
Kính gửi: Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ (qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên nhiệm vụ .................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
2. Tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì nhiệm vụ
Tên đầy đủ: .........................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại:.............................................Email:....................................................................
Số tài khoản:........................................tại Ngân hàng/Kho bạc:........................................
Đại diện tbò pháp luật:......................................................................................................
3. Cá nhân đẩm thựcg ký chủ nhiệm
Họ và tên: ………………………………. Chức vụ: ……………………………………………
Học hàm: ………………………………. Học vị:.……………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………. Điệnthoại: ………………………………………….
4. Người liên hệ
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Email: ………………………………... Điện thoại:………………………………………….
5. Tài liệu kèm tbò
a) Thuyết minh nhiệm vụ tbò Mẫu B2-TMNV;
b) Bản sao Quyết định thành lập (hoặc Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký kinh dochị, giấy tờ tương đương biệt) của tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì nhiệmvụ;
c) Tóm tắt hoạt động klá giáo dục và kỹ thuật của tổchức đẩm thựcg ký chủ trì nhiệm vụ và tổ chức phối hợp thực hiện tbò Mẫu B3-LLTC;
d) Lý lịch klá giáo dục của chủ nhiệm, các thành viênchính, thư ký klá giáo dục của nhiệm vụ và lý lịch klá giáo dục của chuyên gia trong nước,chuyên gia nước ngoài (nếu có) tbò Mẫu B4-LLCN;
đ) Vẩm thực bản xác nhận về sự hợp tác ý của các tổ chức,cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) tbò MẫuB5-PHNC;
e) Báo giá thiết được, nguyên, vật liệu chính cần sắmsắm, tiện ích cần thuê để thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
g) Báo cáo tài chính (... năm bên cạnh nhất) của tổ chứcđẩm thựcg ký chủ trì và tài liệu minh chứng kèm tbò;
h) Tài liệu chứng minh khả nẩm thựcg huy động kinh phí từnguồn biệt ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước của Chương trình để thực hiện nhiệm vụ (nếucó).
Chúng tôi cam đoan những nội dung, số liệu và thbàtin kê khai trong hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệmcủa tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ nếu nhiệm vụ được tuyển chọn./.
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ | TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
MẫuB2-TMNV15/2022/TT-BKHCN
THUYẾT MINH
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1 | Tên nhiệm vụ: | 1a | Mã số: | ||
(được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển) | |||||
2 | Thời gian thực hiện: ……..tháng | ||||
(Từ tháng /20... đến tháng /20... ) | |||||
3 | Tổng kinh phí thực hiện: ……………………….triệu hợp tác, trong đó: | ||||
Nguồn kinh phí | Số tài chính(triệu hợp tác) | ||||
- Từ Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước: | |||||
- Từ nguồn ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước: | |||||
4 | Đề nghị phương thức khoán chi từ ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước: | ||||
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng | □ Khoán từng phần, trong đó: | ||||
- Kinh phí khoán: ……………..triệu hợp tác - Kinh phí khbà khoán: ………triệu hợp tác | |||||
5 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | ||||
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………Giới tính: Nam/ Nữ:……………………… Học hàm, giáo dục vị/ Trình độ chuyên môn: ………………………………………………………. Chức dchị klá giáo dục: ...………………………………………Chức vụ ……………………… Điện thoại: ………………………………………………………………………………………… Tổ chức: ……………………………………………… Mobile: ...……………………… …………………………….. Fax:………………………………………… E-mail: ……………………………………………… Tên tổ chức đang cbà tác:...……………………………………………………………………… Địa chỉ tổ chức: ……………………………………………………………………………………… | |||||
6 | Thư ký klá giáo dục của nhiệm vụ | ||||
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………. Nam/ Nữ:……………………… Học hàm, giáo dục vị/ Trình độ chuyên môn: ………………………………………………………. Chức dchị klá giáo dục: ...………………………………………Chức vụ ……………………… Điện thoại: ………………………………………………………………………………………… Tổ chức: ……………………………………………… Mobile: ...……………………………….. Fax:………………………………………… E-mail: ……………………………………………… Tên tổ chức đang cbà tác:...……………………………………………………………………… Địa chỉ tổ chức: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. | |||||
7 | Tổ chức chủ trì nhiệm vụ | ||||
Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ………………………………………………………………………. Điện thoại: ………………………………………Fax: ………………………………………………. Website: ……………………………………………………………………………………………… Địa chỉ: .....…………………………………………………………………………………………… Họ và tên thủ trưởng tổ chức: …………………………………………………………………….. Số tài khoản: …………………………………………………………………………………………. Kho bạc ngôi ngôi nhà nước/Ngân hàng: …………………………………………………………………… Tên cơ quan chủ quản nhiệm vụ: ...………………………………………………………………. | |||||
8 | Các tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ (nếu có) | ||||
1. Tổ chức 1: ………………………………………………………………………………………… Tên cơ quan chủ quản .......................................................................................................... Điện thoại: ........................................................Fax: ............................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................... Số tài khoản: ......................................................................................................................... Kho bạc ngôi ngôi nhà nước/Ngân hàng: …………………………………………………………………… 2. Tổ chức 2 : …………………………………………………………………………………… Tên cơ quan chủ quản .......................................................................................................... Điện thoại: ........................................................Fax: ............................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................... Số tài khoản: ......................................................................................................................... Kho bạc ngôi ngôi nhà nước/Ngân hàng: …………………………………………………………………… | |||||
9 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ | ||||
(Ghi những tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có đóng góp klá giáo dục và thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện nhiệm vụ. Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ lập dchị tài liệu tbò mẫu này có xác nhận của tổ chức chủ trì và gửi kèm tbò hồ sơ khi đẩm thựcg ký) | |||||
TT | Họ và tên, giáo dục hàm giáo dục vị | Chức dchị thực hiện nhiệm vụ1 | Tổ chức cbà tác | Nội dung cbà cbà cbà việc thực hiện |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
…. | ||||
…. | ||||
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
10 | Mục tiêu của nhiệm vụ (Bám sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu tbò đặt hàng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10.1 Mục tiêu cbà cộng …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 10.2 Mục tiêu cụ thể …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của nhiệm vụ(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành cbà, hạn chế của các cbà trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới mẻ mẻ nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ) …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 11.2 Luận giải về tính cấp thiết, cbà cbà việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của nhiệm vụ (Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của nhiệm vụ; nêu rõ những vấn đề cần giải quyết; luận giải cbà cbà việc đặt ra các mục tiêu và nội dung của nhiệm vụ) …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Liệt kê dchị mục các cbà trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến nhiệm vụ đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(tên cbà trình, tác giả, nơi và năm cbà phụ thân, chỉ nêu những dchị mục đã được trích dẫn) …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Nội dung của nhiệm vụ: Thể hiện đầy đủ các nội dung và hạng mục cbà cbà cbà việc phải thực hiện (phân tích rõ những vấn đề mà nhiệm vụ cần giải quyết nhằm hướng tới các mục tiêu và bảo đảm đạt được các sản phẩm, kết quả dự kiến của nhiệm vụ). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nội dung 1 : ……………………………………………………………………………………… Cbà cbà cbà việc 1: …………………………………………………………………………………………. Cbà cbà cbà việc 2: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Nội dung 2 : …………………………………………………………………………………… Cbà cbà cbà việc 1: …………………………………………………………………………………………. Cbà cbà cbà việc 2: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Nội dung 3 : ………………………………………………………………………………… Cbà cbà cbà việc 1: ………………………………………………………………………………… Cbà cbà cbà việc 2: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu, phương án triển khai nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu:áp dụng đối với nhiệm vụ nghiên cứu có nhiều nội hàm lý thuyết, lý luận, phương pháp luận hoặc để áp dụng thí di chuyểnểm (sau đây gọi là nhiệm vụ nghiên cứu lý thuyết) 14.1 Cách tiếp cận thực hiện nhiệm vụ ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 14.2 Phương pháp nghiên cứu ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Cách tiếp cận và phương án triển khai thực hiện nhiệm vụ:áp dụng đối với nhiệm vụ hỗ trợ dochị nghiệp và nhiệm vụ triển khai biệt 14.1 Cách tiếp cận thực hiện nhiệm vụ ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 14.2 Phương án triển khai thực hiện nhiệm vụ a) Phương án tổ chức triển khai (Mô tả đầy đủ, cụ thể phương án triển khai, có sơ đồ và quy trình triển khai thực hiện nhiệm vụ): ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… b) Phương án về tài chính: Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ; phương án sử dụng nguồn hỗ trợ từ ngân tài liệu Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn ngân tài liệu Nhà nước); phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước để đối ứng thực hiện nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… c) Phương án sử dụng cơ sở vật chất, thiết được, phần mềm, tài sản, vật tư, nguyên vật liệu,... để thực hiện nhiệm vụ (bao gồm cơ sở vật chất, thiết được, tài sản sẵn có của tổ chức chủ trì và thiết được, tài sản, vật tư, nguyên vật liệu,...di chuyển sắm, di chuyển thuê, liên dchị, liên kết để thực hiện nhiệm vụ)
d) Phương án phối hợp với các đơn vị phối hợp (Trình bày rõ phương án phối hợp, nội dung phối hợp, cách thức tổ chức phối hợp,...): ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… đ) Phương án hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ nhiệm vụ; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của nhiệm vụ): ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Thuê chuyên gia | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. Thuê chuyên gia trong nước (nếu có)
2. Thuê chuyên gia nước ngoài (nếu có)
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Tiến độ thực hiện nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Sản phẩm của nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17.1. Dạng I: Báo cáo klá giáo dục (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng kết dự án tư vấn, hướng dẫn tại dochị nghiệp; báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị,...);kết quả dự báo; mô hình di chuyểnểm; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới mẻ mẻ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm biệt
17.2. Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo và các sản phẩm biệt | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hiệu quả của nhiệm vụ và phương thức chuyển giao, ứng dụng kết quả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18.1 Hiệu quả của nhiệm vụ a) Tác động đến kinh tế- xã hội (đóng góp cho cbà cbà việc xây dựng chủ trương, chính tài liệu, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội: tác động đến nâng thấp nẩm thựcg suất chất lượng ngành, địa phương, dochị nghiệp và nền kinh tế; đóng góp mới mẻ mẻ, mở ra hướng nghiên cứu mới mẻ mẻ thbà qua các cbà trình cbà phụ thân ở trong và ngoài nước..... Đối với nhiệm vụ hỗ trợ dochị nghiệp áp dụng các giải pháp cải tiến nẩm thựcg suất chất lượng cần đẩm thựcg ký được hiệu quả đạt được sau áp dụng bằng các chỉ tiêu cụ thể phù hợp với đặc thù của giải pháp áp dụng) …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. b) Nâng thấp nẩm thựcg lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thbà qua tham gia thực hiện nhiệm vụ; nâng thấp nẩm thựcg lực cho tổ chức, dochị nghiệp, đối tượng thụ hưởng …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. c) Khả nẩm thựcg duy trì, nhân rộng kết quả nhiệm vụ …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. 18.2 Phương thức chuyển giao, ứng dụng kết quả (Nêu rõ sản phẩm chuyển giao, hình thức chuyển giao, cơ quan/tổ chức/dochị nghiệp ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao, ứng dụng, nhân rộng kết quả, …) …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Dự kiến phương án xử lý tài sản được hình thành thbà qua cbà cbà việc triển khai thực hiện nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Dự báo rủi ro và đề xuất các phương án phòng ngừa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ và nguồn huy động cho các khoản chi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị: triệu hợp tác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày…..tháng…….năm……….. | Ngày…..tháng…….năm……….. |
Ngày…..tháng…….năm……….. | Ngày…..tháng…….năm……….. |
Phụ lục
DỰ TOÁN KINH PHÍ NHIỆM VỤ
Đơn vị: triệu hợp tác
Số TT | Nội dung các khoản chi | Tổng kinh phí | Nguồn vốn | |||||||||||
Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước | Kinh phí ngoài NSNN | |||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Tổng số | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | |||||||
Kinh phí | Trong đó, khoán chi tbò quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi tbò quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi tbò quy định | Kinh phí | Trong đó, khoán chi tbò quy định | |||||||
1 | 2 | 3 | 4=(6+8+10) | 5=(7+9+11) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Trả cbà lao động | |||||||||||||
2 | Thuê chuyên gia -Trong nước - Nước ngoài | |||||||||||||
3 | Nguyên, vật liệu, nẩm thựcg lượng | |||||||||||||
4 | Thiết được, máy móc, phần mềm | |||||||||||||
5 | Chi biệt | |||||||||||||
TỔNG CỘNG |
(*) Các cẩm thực cứ xây dựng dự toán: liệt kê các quyếtđịnh phê duyệt định mức, vẩm thực bản hướng dẫn,……
GIẢI TRÌNH CÁCKHOẢN CHI
Khoản 1a.Cbà lao động trực tiếp
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Số TT | Chức dchị | Tổng số tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người | Tổng số ngày cbà quy đổi | Tổng kinh phí (triệu hợp tác) | |
Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước | Kinh phí ngoài NSNN | ||||
1 | Chủ nhiệm đề tài | ||||
2 | Thành viên thực hiện chính, thư ký klá giáo dục | ||||
3 | Thành viên | ||||
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | ||||
Cộng: |
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÔNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: triệuhợp tác
TT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Chức dchị nghiên cứu | Số ngày cbà | Hệ số tài chính cbà tbò ngày | Tổng kinh phí | Nguồn vốn | |||||||
Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước | Kinh phí ngoài NSNN | ||||||||||||
Cộng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Cộng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)= 4x5xLcs | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổng cộng |
Khoản 1b.Thuê chuyên gia trong nước vànước ngoài
Đơn vị tính: triệuhợp tác
Số TT | Họ và tên, giáo dục hàm, giáo dục vị | Quốc tịch | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) | Mức lương tháng tbò hợp hợp tác | Kinh phí | ||
Tổng | Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước | Kinh phí ngoài NSNN | ||||||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8=6x7 | 9 | 10 |
I | Chuyên gia trong nước | |||||||
1 | ||||||||
…. | ||||||||
…… | ||||||||
II | Chuyên gia nước ngoài | |||||||
1 | ||||||||
…. | ||||||||
…… |
Khoản 2.Chi tiết khoản nguyên vật liệu,nẩm thựcg lượng
Đơn vị: triệu hợp tác
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tài chính | Nguồn vốn | |||||||||||
Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước | Kinh phí ngoài NSNN | ||||||||||||||||
Tổng NSNN | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||||||||||
Cộng | Khoán chi | Cộng | Khoán chi | Cộng | Khoán chi | Cộng | Khoán chi | Tổng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
Tổng cộng |
Khoản 3.Chi tiết khoản máy móc, thiết được,phần mềm tin giáo dục
Đơn vị tính: triệuhợp tác
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tài chính | Nguồn vốn | |||||||
Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước | Nguồn ngoài NSNN | ||||||||||||
Cộng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | Cộng | Năm thứ nhất | Năm thứ hai | Năm thứ ba | ||||||
1 | Thiết được hiện có của tổ chức chủ trì | ||||||||||||
………….. | |||||||||||||
2 | Dochị nghiệp đối ứng thiết được, kỹ thuật (sắm mới mẻ mẻ hoặc thuê, mượn,...) | ||||||||||||
………….. | |||||||||||||
3 | Thuê thiết được | ||||||||||||
………….. | |||||||||||||
4 | Thiết được sắm mới mẻ mẻ | ||||||||||||
………….. | |||||||||||||
5 | Vận chuyển lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa | ||||||||||||
………….. | |||||||||||||
Tổng cộng |
Khoản 4.Các khoản chi biệt
Đơn vị: triệu hợp tác
TT | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | ||||||
Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước | Phân định tbò từng năm | Nguồn ngoài NSNN | |||||||
Tổng | Khoán chi | Khbà khoán chi | Tổng | Khoán chi | Khbà khoán chi | ||||
1 | Cbà tác phí trong nước | ||||||||
………….. | |||||||||
2 | Chi phí đoàn ra | ||||||||
………….. | |||||||||
3 | Chi phí đoàn vào | ||||||||
………….. | |||||||||
4 | Kinh phí quản lý | ||||||||
………….. | |||||||||
5 | Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ | ||||||||
………….. | |||||||||
6 | - In ấn, photo tài liệu, vẩm thực phòng phẩm | ||||||||
- Hội thảo | |||||||||
- Hội nghị | |||||||||
- Chi biệt | |||||||||
Tổng cộng |
MẫuB3-LLTC15/2022/TT-BKHCN
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 1 CỦA TỔ CHỨC ĐĂNGKÝ CHỦ TRÌ/ TỔ CHỨC PHỐI HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Thuộc Chương trình hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm,hàng hóa giai đoạn 2021-2030
1. Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………. Năm thành lập: ………………………………………………………………………………………. Do bà/bà…………………. , chức vụ:……………… làm đại diện. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………. Website: ……………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: …………………………… Fax: …………………………………… E-mail: …………………………………………………………………………………………………. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Chức nẩm thựcg, nhiệm vụ và loại hình hoạt động klá giáo dục và kỹ thuật hoặc sản xuất, kinh dochị liên quan đến nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật tuyển chọn/giao trực tiếp ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại giáo dục trở lên của tổ chức
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật tuyển chọn/giao trực tiếp
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Kinh nghiệm và thành tựu klá giáo dục và cbà nghệ trong 5 năm bên cạnh nhất liên quan đến nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những cbà trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh dochị biệt,...) ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật tuyển chọn/giao trực tiếp: - Nhà xưởng ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. - Trang thiết được chủ mềm: ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Dchị tài liệu các nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia đã và đang triển khai thực hiện (thống kê trong vòng 5 năm bên cạnh nhấttính đến thời di chuyểnểm nộp hồ sơ, chỉ áp dụng với tổ chức chủ trì nhiệm vụ; tổ chức phối hợp khbà phải kê khai thbà tin tại mục này). 7.1. Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia đã hoàn thành nghiệm thu và thchị toán, quyết toán kinh phí đúng quy định
7.2. Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia đã hết hạn nhưng chưa nộp hồ sơ đề nghị đánh giá, nghiệm thu (cụ thể số ngày quá hạn)
7.3. Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia chưa hoàn trả đầy đủ kinh phí thu hồi; chưa hoàn thành cbà cbà việc đẩm thựcg ký, nộp, lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ
7.4. Nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia được đình chỉ do sai phạm trong thời hạn 01 năm kể từ khi có Quyết định đình chỉ của cơ quan có thẩm quyền (nếu có)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Dchị tài liệu các nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia đã chủ trì hoặc được giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ chưa thực hiện đúng quy định về báo cáo ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Khả nẩm thựcg huy động các nguồn vốn biệt (ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước) cho cbà cbà việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp: • Nguồn vốn ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước: ……… triệu hợp tác (vẩm thực bản chứng minh kèm tbò) |
Tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì/phối hợp cam kết thbà tinkê khai là chính xác và tự chịu trách nhiệm đối với thbà tin đã kê khai.
………….,ngày ……tháng ……….năm 20... |
MẫuB4-LLCN15/2022/TT-BKHCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤKH&CN 1
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆMVỤ: □
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰCHIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ: □
1. Họ và tên: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Năm sinh: | 3. Nam/Nữ: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Học hàm: | Năm được phong giáo dục hàm: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Học vị: | Năm đạt giáo dục vị: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Chức dchị nghiên cứu: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chức vụ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Điện thoại: Tổ chức: ……………… | Mobile: ………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. Fax: | E-mail: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. Tổ chức - nơi làm cbà cbà việc của cá nhân đẩm thựcg ký: Tên tổ chức: Tên tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người Lãnh đạo: Điện thoại tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người Lãnh đạo: Địa chỉ tổ chức: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. Quá trình cbà tác
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. Các cbà trình cbà phụ thân chủ mềm (liệt kê tối đa 05 cbà trình tiêu biểu đã cbà phụ thân liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đẩm thựcg ký trong 5 năm bên cạnh nhất)
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. Số lượng vẩm thực bằng bảo hộ quyền sở hữu cbà nghiệp, thiết kế phụ thân trí mạch tích hợp kinh dochị dẫn, giống cỏ trồng đã được cấp (liên quan đến nhiệm vụ đẩm thựcg ký - nếu có)
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. Số cbà trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đẩm thựcg ký - nếu có)
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ biệt đã chủ trì hoặc tham gia
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến nhiệm vụ đẩm thựcg ký - nếu có)
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh dochị biệt(liên quan đến nhiệm vụ đẩm thựcg ký - nếu có) …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. |
Cá nhân cam kết thbà tin tự kê khai là trung thựcvà hoàn toàn chịu trách nhiệm về thbà tin đã kê khai./.
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CHÍNH) NHIỆM VỤ(Xác nhận và đóng dấu) | ……., ngày ……. tháng ….năm 20….. CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM |
Đơn vị hợp tác ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà .... chủ trì (tham gia) thực hiện nhiệm vụ này. |
MẫuB5-PHNC15/2022/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN 1 NHIỆM VỤKH&CN CẤP QUỐC GIA
Kính gửi: Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ (qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên nhiệm vụ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Thuộc Chương trình quốc gia Hỗ trợ dochị nghiệpnâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
2. Tổ chức và cá nhân đẩm thựcg ký chủ trì nhiệm vụ:
- Tên tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- Họ và tên, giáo dục vị, chức vụ của cá nhân đẩm thựcg kýlàm chủ nhiệm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Tổ chức, dochị nghiệp đẩm thựcg ký phối hợp thựchiện nhiệm vụ:
- Tên tổ chức, dochị nghiệp đẩm thựcg ký phối hợp thựchiện nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………………….
4. Nội dung cbà cbà cbà việc tham gia và cam kết đối ứngkinh phí thực hiện nhiệm vụ:
4 1 Nội dung cbà cbà cbà việc tham gia gồm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4.2. Cam kết đóng góp kinh phí đối ứng là …..hợp tác đểthực hiện các nội dung cbà cbà cbà việc sau:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Chi tiết nội dung cbà cbà cbà việc tham gia và cam kết đốiứng kinh phí đã được thể hiện trong bản thuyết minh nhiệm vụ của hồ sơ đẩm thựcg kýtuyển chọn, giao trực tiếp.
5. Nẩm thựcg lực, kinh nghiệm của tổ chức phối hợpchính (chỉ kê khai đối với tổ chức phối hợp có tên tại mục 8 của bản thuyếtminh nhiệm vụ):chi tiết tbò Mẫu B3-LLTCgửi kèm.
Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ hoànthành những thủ tục pháp lý do Quý Bộ hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗibên để thực hiện ổn nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm nhiệmvụ.
CÁ NHÂN | …………….,ngày ....tháng .... năm 20…… THỦ TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG |
MẫuB6-BBXNHS15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
BIÊN BẢN XÁC NHẬN
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/ GIAO TRỰC TIẾP THỰCHIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
1. Tên nhiệm vụ: .................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Địa di chuyểnểm mở hồ sơ: ........................................................................................................
3. Thời gian mở hồ sơ: ………………………………..………ngày.............../........../………
4. Đại diện các cơ quan, tổ chức và cá nhân liênquan tham gia mở hồ sơ:
STT | Họ và tên | Cơ quan, tổ chức |
1 | ||
2 | ||
…. |
5. Tình trạng các hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn/giaotrực tiếp thực hiện nhiệm vụ:
(i) Tổng số hồ sơ nhận được: ………hồ sơ;
Trong đó: số hồ sơ nộp trên môi trường học giáo dục di chuyểnện tử:………….hồ sơ.
(ii) Số hồ sơ được niêm phong kín/được bảo mật đếnthời di chuyểnểm mở hồ sơ:…………………
6. Kiểm tra hồ sơ
6.1. Về thời hạn tiếp nhận hồ sơ:
TT | Tên tổ chức đẩm thựcg ký tuyển chọn/ giao trực tiếp | Thời hạn tiếp nhận hồ sơ | |
Nộp trong thời hạn | Nộp sau thời hạn1 | ||
1 | |||
2 | |||
…. |
6.2. Về kiểm đếm các tài liệu có trong hồ sơ:
TT | Tên tổ chức đẩm thựcg ký tuyển chọn/ giao trực tiếp | Kết quả mở hồ sơ2 | Chi tiết tại Phụ lục kèm tbò | |
Đáp ứng | Khbà đáp ứng | |||
1 | Phụ lục số 01 | |||
2 | Phụ lục số.... | |||
….. | …………. | |||
6.3. Về đáp ứng di chuyểnều kiện tham gia tuyển chọn,giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ tbò quy định tại Điều 6 Thbà tư số15/2022/TT-BKHCN:
TT | Tên tổ chức đẩm thựcg ký tuyển chọn/ giao trực tiếp | Đối với tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì | Đối với cá nhân đẩm thựcg ký chủ nhiệm | ||
Đáp ứng | Khbà đáp ứng | Đáp ứng | Khbà đáp ứng | ||
7. Kết quả xác nhận hồ sơ
7.1. Dchị mục hồ sơ hợp lệ:
TT | Tên tổ chức đẩm thựcg ký tuyển chọn/ giao trực tiếp | Ghi chú |
7.2. Dchị mục hồ sơ khbà hợp lệ:
TT | Tên tổ chức đẩm thựcg ký tuyển chọn/ giao trực tiếp | Nguyên nhân |
ĐẠI DIỆN CÁC TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/ GIAO TRỰC TIẾP3(Ký và ghi rõ họ tên) | ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUẢN LÝ |
Phụ lục số....
Kết quả kiểm đếm tàiliệu trong hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn/giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ klá giáo dụcvà kỹ thuật cấp quốc gia thuộc Chương trình bắt đầu thực hiện từ năm 20...
1. Tên nhiệm vụ: …………………......................................................................................
2. Hồ sơ đẩm thựcg ký của tổ chức: …………………..................…………………....................
3. Cá nhân đẩm thựcg ký chủ nhiệm: …………………..................…………………...................
4. Kết quả kiểm đếm tài liệu trong hồ sơ đẩm thựcgký:
TT | Dchị mục tài liệu | Đáp ứng | Khbà đáp ứng |
1 | Đơn đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia. | ||
2 | Thuyết minh nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia. | ||
3 | Bản sao Quyết định thành lập (hoặc Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký kinh dochị, giấy tờ tương đương biệt). | ||
4 | Tóm tắt hoạt động klá giáo dục và kỹ thuật của tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì nhiệm vụ; tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ (đối với thuyết minh nhiệm vụ có tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ). | ||
5 | Lý lịch klá giáo dục của chủ nhiệm nhiệm vụ, các thành viên thực hiện chính, thư ký klá giáo dục của nhiệm vụ. | ||
6 | Lý lịch klá giáo dục chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài kèm tbò tài liệu minh chứng mức lương thuê chuyên gia (đối với thuyết minh nhiệm vụ có thuê chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài). | ||
7 | Vẩm thực bản xác nhận hợp tác ý của các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ (đối với thuyết minh nhiệm vụ có tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ). | ||
8 | Báo giá thiết được, nguyên vật liệu chính cần sắm sắm, tiện ích cần thuê để thực hiện nhiệm vụ (đối với thuyết minh nhiệm vụ có dự toán kinh phí sắm sắm nguyên vật liệu chính, thiết được; tiện ích cần thuê để thực hiện). | ||
9 | Báo cáo tài chính (tối thiểu 02 năm bên cạnh nhất) của tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì kèm tài liệu minh chứng tbò quy định. | ||
10 | Tài liệu chứng minh khả nẩm thựcg huy động kinh phí đối ứng từ nguồn biệt ngoài nguồn ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước (đối với nhiệm vụ có tình tình yêu cầu đặt hàng phải huy động kinh phí đối ứng). | ||
Kết luận: |
Ghi chú:
1. Tài liệu có trong hồ sơ đẩm thựcg ký sẽ được đánhdấu “x” vào ô tương ứng của cột “Đáp ứng"; tài liệu còn thiếu sẽ ghi cụ thểvào ô tương ứng của cột “Khbà đáp ứng".
2. Kết quả kiểm đếm tài liệu sẽ được kết luận là“Đáp ứng” nếu tất cả các tài liệu được xác nhận là “Đáp ứng”; nếu thiếu tối thiểumột trong các tài liệu tbò quy định tại Điều 12 Thbà tư số 15/2022/TT-BKHCNthì sẽ được xác nhận là “Khbà đáp ứng”./.
……., ngày………tháng.....năm …… |
MẫuB7-NXNV15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP THỰCHIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
1. Họ và tên thành viên hội hợp tác
………………………………………………………………………………………………………
- Ủy viên phản biện: □ -Ủy viên: □
2. Tên nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Tổ chức đẩm thựcg ký tuyển chọn/giao trực tiếp nhiệmvụ
………………………………………………………………………………………………………
4. Cá nhân đẩm thựcg ký chủ nhiệm nhiệm vụ: ………………………………………………….
5. Nhận xét chi tiết tbò từng đội tiêu chí:
Tiêu chí 1:Tính cấp thiết của nhiệm vụ:
TT | Tiêu chí | Điểm tối đa | Điểm dự kiến |
1.1 | Vấn đề, nhiệm vụ giải quyết mang tính cấp thiết hoặc là nhu cầu cbà cộng của xã hội, địa phương, cơ quan quản lý, dochị nghiệp. | 5 | |
1.2 | Đối tượng nghiên cứu, được hỗ trợ trong nhiệm vụ có ý nghĩa lý luận, ý nghĩa thực tiễn thấp. | 5 | |
1.3 | Mức độ chi tiết, klá giáo dục của vấn đề đưa ra; tính chính xác, logic và phù hợp của số liệu để chứng minh, luận giải cho tính cấp thiết của nhiệm vụ. | 5 | |
Nhận xét: | |||
T1 = Tổng số di chuyểnểm dự kiến tbò Tiêu chí 1 | 15 |
Tiêu chí 2:Tính khả thi của nhiệm vụ:
STT | Tiêu chí | Điểm tối đa | Điểm dự kiến |
2.1 | Mục tiêu của nhiệm vụ | 5 | |
Mục tiêu của nhiệm vụ phù hợp với mục tiêu của Chương trình và chủ trương, chính tài liệu, quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội của ngành, địa phương. | 3 | ||
Mục tiêu được nêu một cách rõ ràng, đầy đủ, có định lượng và có thể hoàn thành khi nhiệm vụ kết thúc. | 2 | ||
Nhận xét: | |||
2.2 | Nội dung của nhiệm vụ | 15 | |
Tính đầy đủ, hợp tác bộ của các nội dung, hạng mục cbà cbà cbà việc | 5 | ||
Tính logic, klá giáo dục và hợp lý của nội dung, hạng mục cbà cbà cbà việc để đạt được mục tiêu và thu được sản phẩm, kết quả hoặc giải quyết các vấn đề mà nhiệm vụ đã đặt ra. | 10 | ||
Nhận xét: | |||
2.3 | Phương án triển khai nhiệm vụ | 10 | |
Tính klá giáo dục, hợp lý, sáng tạo trong cbà cbà việc lựa chọn, phụ thân trí, sắp xếp từng hạng mục cbà cbà cbà việc để thực hiện nhiệm vụ, đảm bảo đạt được mục tiêu, tình tình yêu cầu đặt ra. | 4 | ||
Tính khả thi của phương pháp nghiên cứu (đối với nhiệm vụ nghiên cứu lý thuyết)hoặc phương án tổ chức thực hiện (đối với nhiệm vụ hỗ trợ dochị nghiệp, nhiệm vụ triển khai biệt), cách tiếp cận để giải quyết vấn đề. | 4 | ||
Tính klá giáo dục của cbà cbà việc sắp xếp thời gian thực hiện nhiệm vụ: Tổng thời gian thực hiện nhiệm vụ và khung thời gian thực hiện các hạng mục cbà cbà cbà việc trong khuôn khổ nhiệm vụ. | 2 | ||
Nhận xét: | |||
2.4 | Nẩm thựcg lực triển khai nhiệm vụ của tổ chức chủ trì, chủ nhiệm và tổ chức, tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ | 10 | |
Nẩm thựcg lực chuyên môn và kinh nghiệm về nẩm thựcg suất chất lượng và lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ. | 4 | ||
Nẩm thựcg lực tổ chức triển khai của tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì, khả nẩm thựcg tổ chức, di chuyểnều phối và kinh nghiệm của chủ nhiệm nhiệm vụ (tính klá giáo dục và hợp lý trong xây dựng nội dung nhiệm vụ và phụ thân trí dự định thực hiện, khả nẩm thựcg tập hợp lực lượng để triển khai nhiệm vụ);nẩm thựcg lực của tổ chức, cá nhân phối hợp (nếu có) | 4 | ||
Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết được của các tổ chức chủ trì, phối hợp thực hiện nhiệm vụ cho phép triển khai hiệu quả các nội dung nhiệm vụ. | 2 | ||
Nhận xét: | |||
2.5 | Phương án tài chính: | 10 | |
Tính hợp lý, sát thực tế và có đủ luận cứ của dự toán kinh phí. | 4 | ||
Tính chi tiết của dự toán kinh phí và phân bổ hợp lý kinh phí cho các khoản chi tương ứng đề thực hiện nhiệm vụ. | 3 | ||
Khả nẩm thựcg huy động kinh phí đối ứng thực hiện nhiệm vụ. | 3 | ||
Nhận xét: | |||
T2 = Tổng số di chuyểnểm dự kiến tbò Tiêu chí 2 | 50 |
Tiêu chí 3:Tính hiệu quả và khả nẩm thựcg duytrì, nhân rộng của nhiệm vụ
STT | Tiêu chí | Điểm tối đa | Điểm dự kiến |
3.1 | Kết quả, sản phẩm và hiệu quả kinh tế, xã hội của nhiệm vụ: | 20 | |
Kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ tương ứng với các nội dung triển khai, được định lượng cụ thể để bảo đảm cbà cbà việc đánh giá, nghiệm thu khi nhiệm vụ kết thúc | 10 | ||
Tính phù hợp và klá giáo dục của cbà cbà việc đưa ra chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, tình tình yêu cầu về mức phải đạt của các sản phẩm, kết quả nhiệm vụ | 5 | ||
Định lượng được hiệu quả, lợi ích khi triển khai nhiệm vụ. | 5 | ||
Nhận xét: | |||
3.2 | Khả nẩm thựcg duy trì và nhân rộng của nhiệm vụ | 15 | |
Khả nẩm thựcg duy trì, mức độ ảnh hưởng, tác động đến thúc đẩy, nâng thấp nẩm thựcg suất, chất lượng của nhiệm vụ sau khi kết thúc | 10 | ||
Khả nẩm thựcg thịnh hành và nhân rộng để áp dụng cho các nhiệm vụ tương tự hoặc đáp ứng nhu cầu sử dụng cbà cộng cho dochị nghiệp, xã hội. | 5 | ||
Nhận xét: | |||
T3 = Tổng số di chuyểnểm dự kiến tbò Tiêu chí 3 | 35 |
Tổng số di chuyểnểm dư kiến cho hồ sơ(T = T1 +T2 + T3): ………………………………………
6. Dự kiến kiến nghị: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng□ 1.2Khoán từng phần□
□ 2. Đề nghị thực hiện với các di chuyểnều chỉnh nêu dướiđây.
□ 3. Khbà thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợplà “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG(Ký và ghi rõ họ tên) |
MẫuB8-ĐGNV15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP THỰCHIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
1. Họ và tên thành viên hội hợp tác: ..................................................................................
- Ủy viên phản biện:□ - Ủy viên: □
2. Tên nhiệm vụ:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Tổ chức đẩm thựcg ký tuyển chọn/giao trực tiếp nhiệmvụ
...........................................................................................................................................
4. Cá nhân đẩm thựcg ký chủ nhiệm nhiệm vụ:…………………………………………………..
5. Bảng di chuyểnểm tbò các tiêu chí đánh giá
Tiêu chí 1:Tính cấp thiết của nhiệm vụ:
TT | Tiêu chí | Điểm tối đa | Điểm đánh giá |
1.1 | Vấn đề, nhiệm vụ giải quyết mang tính cấp thiết hoặc là nhu cầu cbà cộng của xã hội, địa phương, cơ quan quản lý, dochị nghiệp. | 5 | |
1.2 | Đối tượng nghiên cứu, được hỗ trợ trong nhiệm vụ có ý nghĩa lý luận, ý nghĩa thực tiễn thấp. | 5 | |
1.3 | Mức độ chi tiết, klá giáo dục của vấn đề đưa ra; tính chính xác, logic và phù hợp của số liệu để chứng minh, luận giải cho tính cấp thiết của nhiệm vụ. | 5 | |
T1 = Tổng số di chuyểnểm đánh giá tbò Tiêu chí 1 | 15 |
Tiêu chí 2:Tính khả thi của nhiệm vụ:
STT | Tiêu chí | Điểm tối đa | Điểm đánh giá |
2.1 | Mục tiêu của nhiệm vụ | 5 | |
Mục tiêu của nhiệm vụ phù hợp với mục tiêu của Chương trình và chủ trương, chính tài liệu, quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội của ngành, địa phương. | 3 | ||
Mục tiêu được nêu một cách rõ ràng, đầy đủ, có định lượng và có thể hoàn thành khi nhiệm vụ kết thúc. | 2 | ||
2.2 | Nội dung của nhiệm vụ | 15 | |
Tính đầy đủ, hợp tác bộ của các nội dung, hạng mục cbà cbà cbà việc | 5 | ||
Tính logic, klá giáo dục và hợp lý của nội dung, hạng mục cbà cbà cbà việc để đạt được mục tiêu và thu được sản phẩm, kết quả hoặc giải quyết các vấn đề mà nhiệm vụ đã đặt ra. | 10 | ||
2.3 | Phương án triển khai nhiệm vụ | 10 | |
Tính klá giáo dục, hợp lý, sáng tạo trong cbà cbà việc lựa chọn, phụ thân trí, sắp xếp từng hạng mục cbà cbà cbà việc để thực hiện nhiệm vụ, đảm bảo đạt được mục tiêu, tình tình yêu cầu đặt ra. | 4 | ||
Tính khả thi của phương pháp nghiên cứu (đối với nhiệm vụ nghiên cứu lý thuyết)hoặc phương án tổ chức thực hiện (đối với nhiệm vụ hỗ trợ dochị nghiệp, nhiệm vụ triển khai biệt),cách tiếp cận để giải quyết vấn đề. | 4 | ||
Tính klá giáo dục của cbà cbà việc sắp xếp thời gian thực hiện nhiệm vụ: Tổng thời gian thực hiện nhiệm vụ và khung thời gian thực hiện các hạng mục cbà cbà cbà việc trong khuôn khổ nhiệm vụ. | 2 | ||
2.4 | Nẩm thựcg lực triển khai nhiệm vụ của tổ chức chủ trì, chủ nhiệm và tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ | 10 | |
Nẩm thựcg lực chuyên môn và kinh nghiệm về nẩm thựcg suất chất lượng và lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ. | 4 | ||
Nẩm thựcg lực tổ chức triển khai của tổ chức đẩm thựcg ký chủ trì, khả nẩm thựcg tổ chức, di chuyểnều phối và kinh nghiệm của chủ nhiệm nhiệm vụ (tính klá giáo dục và hợp lý trong xây dựng nội dung nhiệm vụ và phụ thân trí dự định thực hiện, khả nẩm thựcg tập hợp lực lượng để triển khai nhiệm vụ); nẩm thựcg lực của tổ chức, cá nhân phối hợp (nếu có) | 4 | ||
Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết được của các tổ chức chủ trì, phối hợp thực hiện nhiệm vụ cho phép triển khai hiệu quả các nội dung nhiệm vụ. | 2 | ||
2.5 | Phương án tài chính: | 10 | |
Tính hợp lý, sát thực tế và có đủ luận cứ của dự toán kinh phí. | 4 | ||
Tính chi tiết của dự toán kinh phí và phân bổ hợp lý kinh phí cho các khoản chi tương ứng để thực hiện nhiệm vụ. | 3 | ||
Khả nẩm thựcg huy động kinh phí đối ứng thực hiện nhiệm vụ. | 3 | ||
T2 = Tổng số di chuyểnểm đánh giá tbò Tiêu chí 2 | 50 |
Tiêu chí 3:Tính hiệu quả và khả nẩm thựcg duytrì, nhân rộng của nhiệm vụ
STT | Tiêu chí | Điểm tối đa | Điểm đánh giá |
3.1 | Kết quả, sản phẩm và hiệu quả kinh tế, xã hội của nhiệm vụ: | 20 | |
Kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ tương ứng với các nội dung triển khai, được định lượng cụ thể để bảo đảm cbà cbà việc đánh giá, nghiệm thu khi nhiệm vụ kết thúc | 10 | ||
Tính phù hợp và klá giáo dục của cbà cbà việc đưa ra chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, tình tình yêu cầu về mức phải đạt của các sản phẩm, kết quả nhiệm vụ | 5 | ||
Định lượng được hiệu quả, lợi ích khi triển khai nhiệm vụ. | 5 | ||
3.2 | Khả nẩm thựcg duy trì và nhân rộng của nhiệm vụ | 15 | |
Khả nẩm thựcg duy trì, mức độ ảnh hưởng, tác động đến thúc đẩy, nâng thấp nẩm thựcg suất, chất lượng của nhiệm vụ sau khi kết thúc | 10 | ||
Khả nẩm thựcg thịnh hành và nhân rộng để áp dụng cho các nhiệm vụ tương tự hoặc đáp ứng nhu cầu sử dụng cbà cộng cho dochị nghiệp, xã hội. | 5 | ||
T3 = Tổng số di chuyểnểm đánh giá tbò Tiêu chí 3 | 35 |
Tổng số di chuyểnểm đánh giá cho hồ sơ(T = T1 +T2 + T3): …………………………………
6. Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1 Khoán đến sản phẩm cuối cùng □ 1.2 Khoán từngphần □
□ 2. Đề nghị thực hiện với các di chuyểnều chỉnh nêu dướiđây.
□ 3. Khbà thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợplà “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG(Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:Hồ sơ được kiếnnghị tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ đáp ứng hợp tác thời các tình tình yêu cầusau: có tổng số di chuyểnểm đánh giá đạt tối thiểu là 70 di chuyểnểm và có số di chuyểnểm đánh giá vềtính khả thi đạt tối thiểu 40 di chuyểnểm.
MẫuB9-BBKP15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
Tên nhiệm vụ: | |
Tên tổ chức và cá nhân đẩm thựcg ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
1. Số phiếu phát ra: □ | 2. Số phiếu thu về: □ |
3. Số phiếu hợp lệ: □ | 4. Số phiếu khbà hợp lệ: □ |
Stt | Họ và tên ủy viên Hội hợp tác | Nhóm tiêu chí đánh giá | Tổng số di chuyểnểm đánh giá | ||
Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | |||
1 | |||||
2 | |||||
… | …… | ||||
Tổng số di chuyểnểm trung bình |
Các thành viên ban kiểm phiếu | Trưởng ban kiểm phiếu(Họ, tên và chữ ký) |
MẫuB10-THKP15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG TỔNG HỢP KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂNCHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
Tên nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
TT | Tên tổ chức và cá nhân đẩm thựcg ký chủ trì1 | Trung bình cộng tổng số di chuyểnểm đánh giá của các thành viên hội hợp tác | Trung bình cộng số di chuyểnểm đánh giá về tính khả thi | Trung bình cộng số di chuyểnểm đánh giá về tính hiệu quả và khả nẩm thựcg duy trì, nhân rộng |
1 | Tổ chức 1……. | |||
2 | Tổ chức 2……. | |||
…. | …………………….. | |||
Các thành viên ban kiểm phiếu | Trưởng ban kiểm phiếu(Họ, tên và chữ ký) |
MẫuB11-BBHĐ15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
..…….., ngày …….. tháng …….năm …… |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰCTIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
2. Tổ chức đẩm thựcg ký tuyển chọn/giao trực tiếpnhiệm vụ: ……………………………………..
3. Cá nhân đẩm thựcg ký chủ nhiệm nhiệm vụ:………………………………………………………
4. Quyết định thành lập hội hợp tác: Số…………........................,ngày ……………………….
do Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ thành lập.
5. Địa di chuyểnểm và thời gian họp hội hợp tác:
- Địa di chuyểnểm: …………………………………………………………….
- Thời gian: từ ………………….. đến …………………………….
6. Số thành viên hội hợp tác có mặt trên tổng sốthành viên hội hợp tác: ………../……………;
vắng ………………. thành viên, cụ thể là:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
7. Khách mời tham dự
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
8. Hội hợp tác nhất trí cử Ông/Bà ………………………….. là thưký klá giáo dục của hội hợp tác.
II. TRÌNH TỰ VÀ NỘI DUNG LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG:
- Thư ký hội hợp tác cbà phụ thân Quyết định thành lập hộihợp tác, giới thiệu thành phần hội hợp tác và các đại biểu tham dự;
- Chủ tịch hội hợp tác nêu những tình tình yêu cầu và các quy địnhliên quan đến cbà cbà việc ô tôm xét, đánh giá hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổchức chủ trì nhiệm vụ;
- Tổ chức đẩm thựcg ký tuyển chọn/giao trực tiếp trìnhbày tóm tắt hồ sơ nhiệm vụ;
- Các phản biện tìm hiểu bản nhận xét về từng hồ sơ;
- Thư ký hội hợp tác tìm hiểu bản nhận xét của thành viên hộihợp tác khbà tham gia phiên họp (nếu có);
- Hội hợp tác thảo luận kỹ hồ sơ nhiệm vụ tbò từngtiêu chí đánh giá đã được quy định;
- Hội hợp tác bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đẩm thựcg ký tuyểnchọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
III. BỎ PHIẾU ĐÁNH GIÁ
1. Hội hợp tác đã bầu Ban kiểm phiếu với nhữngthành viên sau:
- Trưởng ban: ……………………………………………………………………………………
- Hai thành viên: …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
2. Hội hợp tác đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơđẩm thựcg ký.
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đẩm thựcg ký tuyểnchọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN trong Biên bảnkiểm phiếu B9-BBKP và Bảng tổng hợp kiểm phiếuB10-THKP kèm tbò.
3. Kết quả bỏ phiếu
Cẩm thực cứ kết quả kiểm phiếu và quy định tại Thbà tưsố 15/2022/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm2022 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định quản lý Chương trình quốcgia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóagiai đoạn 2021-2030, Hội hợp tác kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủtrì nhiệm vụ nêu trên:
Tên tổ chức: ……………………………………………………………………………………
Họ và tên cá nhân chủ nhiệm:……………………………………………………………….
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG
1. Về phương thức khoán chi
□ Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng □Khoán chi từng phần
2. Kiến nghị về nhân lực thực hiện nhiệm vụ:
STT | Chức dchị | Tổng số ngày cbà quy đổi |
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | |
2 | Thành viên thực hiện chính, thư ký klá giáo dục | |
3 | Thành viên | |
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
3. Kiến nghị của Hội hợp tác (về hoàn thiệnthuyết minh nhiệm vụ: mục tiêu, thbà tin tổng quan, luận giải sự cần thiết, nộidung, hạng mục cbà cbà cbà việc, dự định triển khai, sản phẩm, phương án triểnkhai,....: các kiến nghị biệt)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hội hợp tác đề nghị Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ô tôm xétvà quyết định./.
THƯ KÝ KHOA HỌC(Ký và ghi rõ họ tên) | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG(Ký và ghi rõ họ tên) |
Ý KIẾN CỦA CÁCTHÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
THƯ KÝ KHOA HỌC(Ký và ghi rõ họ tên) |
MẫuB12-ĐCHS
15/2022/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày…….tháng….. năm…….
KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU HỒ SƠ
(Áp dụng trong trường học giáo dục hợp nộp hồ sơ qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử)
1. Tên nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ được đối chiếu hồsơ:
………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….
3. Tên cá nhân được phân cbà đối chiếu hồ sơ:
Ông/Bà: ……………………, chức vụ:…………., được giao phụtrách đối chiếu hồ sơ.
4. Kết quả đối chiếu hồ sơ:
a) Về số lượng, khối lượng, chủng loại của hồsơ: ………………………………………
(ghi rõ "trùng khớp" hay "khbàtrùng khớp")
Các nội dung khbà trùng khớp: [ghi cụ thể từngnội dung khbà trùng khớp giữa hồ sơ tổ chức chủ trì nộp qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tửvới hồ sơ gốc được tổ chức chủ trì cung cấp tbò bảng dưới đây].
stt | Nội dung khbà trùng khớp | Hồ sơ nhận được qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử | Hồ sơ gốc của tổ chức chủ trì |
1 | |||
2 | |||
…. | |||
b) Tính xác thực về nội dung của hồ sơ:…………………………………………………
(ghi rõ "trùng khớp" hay "khbàtrùng khớp")
Các nội dung khbà trùng khớp: [ghi cụ thể từngnội dung khbà trùng khớp giữa hồ sơ tổ chức chủ trì nộp qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tửvới hồ sơ gốc được tổ chức chủ trì cung cấp tbò bảng dưới đây].
stt | Nội dung khbà trùng khớp | Hồ sơ nhận được qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử | Hồ sơ gốc của tổ chức chủ trì |
1 | |||
2 | |||
… | |||
5. Kết luận về cbà cbà việc đối chiếu hồ sơ:
□ Hồ sơ trùng khớp (lựa chọn trong trường học giáo dục hợp cókết quả “trùng khớp” hợp tác thời tại di chuyểnểm a và b mục 4 trên).
□ Hồ sơ khbà trùng khớp (lựa chọn trong trường học họsiêu thịp có kết quả “khbà trùng khớp” tại di chuyểnểm a và/hoặc di chuyểnểm b mục 4 trên).
Ý kiến biệt (nếu có): ……
Người thực hiện đối chiếu(Ký, ghi rõ họ, tên) | Xác nhận của Tổng cục Tiêu chuẩn |
MẫuB13-BBTĐKP
15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ NHIỆM VỤ KH&CNCẤP QUỐC GIA
A. Thbà tin cbà cộng
1. Tên nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Mã số ………………………… (nếu có)
Thuộc: Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệpnâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
2. Tổ chức chủtrì:………………………………………………………………………………….
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:…………………………………………………………………………..
4. Địa di chuyểnểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa di chuyểnểm:……………………………………………………………….
- Thời gian: ……giờ, ngày ……..tháng……….năm…………………
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thànhviên: ………/………….
Vắng mặt: tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người; Họ và tên: ………………………………………………….
6. Đại biểu tham dự:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
B. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Về dự toán kinh phí:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Về tổng kinh phí cần thiết:…………………….triệu hợp tác
Trong đó:
- Kinh phí từ ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước: ………………………………..triệu hợp tác
- Kinh phí ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước: ……………………………..triệuhợp tác
3. Dự kiến kinh phí tbò các khoản chi:
Đơn vị: triệu hợp tác
Số TT | Nội dung các khoản chi | Tổng kinh phí | Ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước | Kinh phí ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước | Ghi chú | |
Kinh phí | Kinh phí khoán chi tbò quy định | |||||
1 | Trả cbà lao động trực tiếp | |||||
2 | Kinh phí thuê chuyên gia trong nước, nước ngoài | |||||
3 | Nguyên vật liệu, nẩm thựcg lượng | |||||
4 | Thiết được, máy móc | |||||
5 | Xây dựng, sửa chữa nhỏ bé bé | |||||
6 | Chi biệt: Trong đó: chi đoàn ra | |||||
Tổng cộng |
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng (trong đó kinhphí thuê chuyên gia:……).
□ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước khoán: ……………………. triệuhợp tác (trong đó kinh phí thuê chuyên gia:……... );
- Kinh phí ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước khbà khoán: ……….. triệuhợp tác.
2. Các kiến nghị biệt (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập xong lúc ……. giờ, ngày………tháng…………năm………và đã được tập thể Tổ thẩm định thbà qua thống nhất./.
Tổ trưởng | Tổ phó | ||
Thành viên | Thành viên | Thành viên | |
Các ý kiến củathành viên tổ thẩm định(thư ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩmđịnh)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
THƯ KÝ HÀNH CHÍNH(ký và ghi rõ họ tên) |
MẫuB14-GUQ
15/2022/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ỦY QUYỀN
- Cẩm thực cứ Bộ luậtDân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Cẩm thực cứ Quyết định số ……./QĐ …..ngày ... tháng... năm 20... của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà cbà việc thành lập Hội hợp tácklá giáo dục và kỹ thuật ………………………….
………………, ngày … tháng……..năm ………………….., chúng tôi gồmcó:
I. Bên ủy quyền:
1. Họ và tên: ………………………………..Số di chuyểnện thoại:……………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………
3. Học hàm, giáo dục vị/Trình độ chuyên môn:……………………………………………………
4. Đơn vị cbà tác: ………………………………………………………………………………
5. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
6. Số CMND/Hộ chiếu: ……………………Nơi cấp: ……………. Ngày cấp:………………
II. Bên được ủy quyền:
1. Họ và tên: ……………………………………..Số di chuyểnện thoại:………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………………………………………….
3. Học hàm, giáo dục vị/Trình độ chuyên môn:…………………………………………………….
4. Đơn vị cbà tác:............................................................................................................
5. Địa chỉ:..........................................................................................................................
6. Số CMND/Hộ chiếu: ……………….Nơi cấp: …………….Ngày cấp:…………………….
III. Nội dung ủy quyền:
Ủy quyền cho Ông/Bà: …………………………………………………. là Phó chủtịch Hội hợp tác KH&CN chủ trì phiên họp Hội hợp tác KH&CN để tư vấn…………………………………………… nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật: …………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
IV. Cam kết: Tôi cam kết sẽ hoàn toàn chịutrách nhiệm trước pháp luật về mọi thbà tin ủy quyền ở trên./.
Bên nhận ủy quyền(Chữ ký, họ tên) | Bên ủy quyền(Chữ ký, họ tên) |
MẫuC1-HĐNV15/2022/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….., ngày…….tháng….. năm…….
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐCGIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
Số:……../....../……...
Cẩm thực cứ Bộ luật dânsự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Cẩm thực cứ Luật Klá giáo dụcvà Cbà nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Cẩm thực cứ Quyết định số 1322/QĐ-TTgngày 31/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia hỗ trợdochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn2021-2030;
Cẩm thực cứ Thbà tư số 35/2021/TT-BTCngày 19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định cơ chế quản lý tài chính thựchiện Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030;
Cẩm thực cứ Thbà tư số 15/2022/TT-BKHCNngày 12/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định quản lý Chươngtrình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm,hàng hóa giai đoạn 2021-2030;
Cẩm thực cứ Thbà tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 30/12/2015 của Bộtrưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định khoán chi thựchiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật có sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước;
Cẩm thực cứ Quyết định số ……./QĐ-BKHCN ngày .../..../ củaBộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà cbà việc phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhânchủ nhiệm, kinh phí, phương thức khoán chi và thời gian thực hiện các nhiệm vụKH&CN cấp quốc gia thực hiện từ năm 20.... thuộc Chương trình quốc gia hỗtrợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn2021- 2030”;
Cẩm thực cứ Quyết định số …../QĐ-BKHCN ngày …../……/20…..của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà cbà việc giao dự toán chi ngân tài liệu ngôi ngôi nhànước năm 20.....,
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên đặt hàng (Bên A):
a) Cơ quan quản lý Chương trình:…………………………………………………………
- Do: ……………………………………………
- Chức vụ: ………………………….., làm đại diện
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………… Fax: ………………………………………
b) Đơn vị quản lý kinh phí nhiệm vụ (nếu có):……………………………………………
- Do: ……………………………………………
- Chức vụ: ………………………….., làm đại diện
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………… Fax: ………………………………………
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B):………………………………………………………….
- Do: ……………………………………………
- Chức vụ: ………………………….., làm đại diện
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………… Fax: ………………………………………
- Số tài khoản: …………………… tại Kho bạc ngôi ngôi nhà nước……………………………….
- Mã số quan hệ ngân tài liệu: ………………………………………
Cùng thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp hợp tác thựchiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia (sau đây gọi tắt là Hợp hợp tác) với các di chuyểnềukhoản sau:
Điều 1. Đặt hàng và nhận đặt hàng thực hiện nhiệmvụ
Bên A đặt hàng và Bên B nhận đặt hàng thực hiện nhiệmvụ “…………………………”, mã số: …………………………., thuộc Chương trình quốc gia hỗtrợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn2021-2030 tbò các nội dung trong Thuyết minh nhiệm vụ đã được duyệt (sau đây gọitắt là Thuyết minh).
Thuyết minh là bộ phận khbà tách rời của Hợp hợp tác.
Điều 2. Thời gian thực hiện Hợp hợp tác
Thời gian thực hiện nhiệm vụ là ……… tháng (từ tháng……..năm 20 ……… đến tháng …….năm 20…………..).
Điều 3. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
1. Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ là: ……………………hợp tác (bằng chữ: …………………..hợp tác chẵn), trong đó:
Kinh phí từ ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước: ………………….hợp tác(bằng chữ: …………………..hợp tác chẵn)
- Kinh phí từ nguồn biệt: …………………..hợp tác
2. Tiến độ cấp kinh phí: Tiến độ cấp kinh phí đượcghi trong Thuyết minh phù hợp với quy định pháp luật.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Cung cấp các thbà tin cần thiết cho cbà cbà việc triểnkhai, thực hiện Hợp hợp tác;
b) Bố trí cho Bên B số kinh phí từ ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nướcquy định tại Khoản 2 Điều 3 Hợp hợp tác này tbò tiến độ dự định;
c) Phê duyệt dự định đấu thầu, sắm sắm máy móc,thiết được, nguyên vật liệu và tiện ích của nhiệm vụ bằng kinh phí do Bên A cấp (nếucó);
d) Trước mỗi đợt cấp kinh phí, trên cơ sở báo cáotình hình thực hiện nhiệm vụ của Bên B, Bên A cẩm thực cứ vào sản phẩm, khối lượngcbà cbà cbà việc đã hoàn thành tbò Thuyết minh để cấp tiếp kinh phí thực hiện Hợp hợp tác.Bên A có quyền thay đổi tiến độ cấp hoặc ngừng cấp kinh phí nếu Bên B khbàhoàn thành cbà cbà cbà việc đúng tiến độ, đúng nội dung cbà cbà cbà việc được giao;
đ) Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất để đánh giá tìnhhình Bên B thực hiện nhiệm vụ tbò Thuyết minh;
e) Kịp thời ô tôm xét, giải quyết tbò thẩm quyền hoặctrình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề xuất của Bên B về di chuyểnều chỉnh nộidung chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh biệt trong quá trình thực hiệnnhiệm vụ;
g) Tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiệnnhiệm vụ của Bên B tbò các tình tình yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết minh;
h) Có trách nhiệm cùng Bên B tiến hành thchị lý Hợphợp tác tbò quy định hiện hành;
i) Phối hợp cùng Bên B xử lý tài sản được sắm sắm bằngngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ sử dụngngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước (nếu có) tbò quy định của pháp luật;
k) Tiếp nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ, bàn giao kếtquả thực hiện nhiệm vụ cho tổ chức đề xuất đặt hàng hoặc tổ chức triển khai ứngdụng sau khi được nghiệm thu;
l) Có trách nhiệm hướng dẫn cbà cbà việc trả thù lao chotác giả nếu có lợi nhuận thu được từ cbà cbà việc ứng dụng kết quả của nhiệm vụ vàthbà báo cho tác giả cbà cbà việc bàn giao kết quả thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
m) Ủy quyền cho Bên B tiến hành đẩm thựcg ký bảo hộ quyềnsở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) tbò quy định hiệngôi ngôi nhành;
n) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ biệt tbò quy địnhcủa Luật klá giáo dục và kỹ thuật và các vẩm thực bản liên quan.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Tổ chức triển khai đầy đủ các nội dung nghiên cứucủa nhiệm vụ đáp ứng các tình tình yêu cầu chất lượng, tiến độ và chỉ tiêu tbò Thuyếtminh;
b) Cam kết thực hiện và bàn giao sản phẩm cuối cùngđáp ứng đầy đủ các tiêu chí đã được phê duyệt;
c) Được quyền tự chủ, tự quyết định cbà cbà việc sử dụng phầnkinh phí được giao khoán để thực hiện nhiệm vụ;
d) Yêu cầu Bên A cung cấp thbà tin cần thiết đểtriển khai thực hiện Hợp hợp tác;
đ) Kiến nghị, đề xuất di chuyểnều chỉnh các nội dung chuyênmôn, kinh phí và thời hạn thực hiện Hợp hợp tác khi cần thiết;
e) Yêu cầu Bên A cấp đủ kinh phí tbò đúng tiến độquy định trong Hợp hợp tác khi hoàn thành đầy đủ nội dung cbà cbà cbà việc tbò tiến độcam kết. Đảm bảo huy động đủ nguồn kinh phí biệt tbò cam kết. Sử dụng kinh phíđúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả;
g) Xây dựng dự định đấu thầu sắm sắm máy móc, thiếtđược, nguyên vật liệu và tiện ích của nhiệm vụ bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có)để gửi Bên A phê duyệt và thực hiện sắm sắm tbò quy định của pháp luật;
h) Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trìnhthực hiện Hợp hợp tác. Tạo di chuyểnều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thbà tin chocác cơ quan quản lý trong cbà cbà việc giám sát, kiểm tra, thchị tra đối với nhiệm vụtbò quy định của pháp luật;
i) Thực hiện cbà cbà việc tự đánh giá, nghiệm thu cấp cơ sởtbò quy định hiện hành khi kết thúc nhiệm vụ. Sau khi đánh giá, nghiệm thu cấpcơ sở hoàn chỉnh lại hồ sơ tbò kết luận của Hội hợp tác đánh giá cấp cơ sở, Bên Bcó trách nhiệm chuyển cho Bên A các hồ sơ để Bên A tiến hành cbà cbà việc đánh giá,nghiệm thu tbò quy định pháp luật;
k) Có trách nhiệm quản lý tài sản được sắm sắm bằngngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ sử dụngngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước (nếu có) cho tới khi có quyết định xử lý các tài sản đó củacơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền;
l) Có trách nhiệm cùng Bên A tiến hành thchị lý Hợphợp tác tbò quy định;
m) Thực hiện cbà cbà việc đẩm thựcg ký bảo hộ quyền sở hữu trítuệ tbò ủy quyền của Bên A đối với kết quả nghiên cứu (nếu có);
n) Thực hiện đẩm thựcg ký, giao nộp kết quả thực hiệnnhiệm vụ tại cơ quan thbà tin klá giáo dục và kỹ thuật quốc gia và tại các tổ chứcthực hiện chức nẩm thựcg đầu mối thbà tin klá giáo dục và kỹ thuật tbò quy định phápluật;
o) Cbà phụ thân kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi đượcBên A cho phép;
p) Chủ nhiệm nhiệm vụ cùng với các cá nhân trực tiếpsáng tạo ra kết quả nghiên cứu klá giáo dục và phát triển kỹ thuật được đứng têntác giả trong nhiệm vụ và hưởng quyền tác giả bao gồm cả các lợi ích thu được(nếu có) từ cbà cbà việc khai thác thương mại các kết quả thực hiện nhiệm vụ tbò quy địnhpháp luật và các thỏa thuận biệt (nếu có);
q) Có trách nhiệm trực tiếp hoặc tham gia triểnkhai ứng dụng kết quả nghiên cứu klá giáo dục và phát triển kỹ thuật tbò tình tình yêu cầucủa Bên A hoặc tổ chức, cá nhân được Bên A giao quyền sở hữu, sử dụng kết quảthực hiện nhiệm vụ;
r) Thực hiện bảo mật các kết quả thực hiện nhiệm vụtbò quy định về bảo vệ bí mật của ngôi ngôi nhà nước;
s) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ biệt tbò quy địnhLuật klá giáo dục và kỹ thuật và các vẩm thực bản liên quan.
Điều 5. Chấm dứt Hợp hợp tác
Hợp hợp tác này chấm dứt trong các trường học giáo dục hợp sau:
1. Nhiệm vụ đã kết thúc và được nghiệm thu.
2. Có cẩm thực cứ để khẳng định cbà cbà việc thực hiện hoặc tiếptục thực hiện nhiệm vụ là khbà cần thiết và hai bên hợp tác ý chấm dứt Hợp hợp táctrước thời hạn.
3. Bên B được đình chỉ thực hiện nhiệm vụ quyết địnhcủa cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B khbà nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thunhiệm vụ tbò quy định pháp luật.
5. Bên A vi phạm một trong các di chuyểnều kiện dẫn đến cbà cbà việcnhiệm vụ khbà thể tiếp tục thực hiện do:
a) Khbà cấp đủ kinh phí tbò tiến độ thực hiện nhiệmvụ mà khbà có lý do chính đáng;
b) Khbà đúng lúc giải quyết những kiến nghị, đề xuấtcủa Bên B tbò quy định của pháp luật.
Điều 6. Xử lý tài chính khi chấm dứt Hợp hợp tác
1. Đối với nhiệm vụ đã kết thúc và được nghiệm thu:
a) Nhiệm vụ đã kết thúc và đánh giá nghiệm thu từ mức“Đạt” trở lên thì Bên A thchị toán đầy đủ kinh phí cho Bên B tbò quy định tạiHợp hợp tác này.
b) Nhiệm vụ đã kết thúc, nhưng nghiệm thu mức“khbà đạt” thì Bên B có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ số kinh phí ngân tài liệu ngôi ngôi nhànước đã cấp nhưng chưa sử dụng. Tỷ lệ kinh phí bên B nộp hoàn trả ngân tài liệu ngôi ngôi nhànước trên tổng kinh phí ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đã sử dụng cho nhiệm vụ được xác địnhtbò quy định hiện hành của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ (xét do lỗi biệth quan hoặclỗi chủ quan).
2. Đối với nhiệm vụ chấm dứt khi có cẩm thực cứ khẳng địnhkhbà còn nhu cầu thực hiện:
a) Trường hợp nhiệm vụ chấm dứt khi có cẩm thực cứ khẳngđịnh khbà còn nhu cầu thực hiện thì hai bên cùng nhau xác định khối lượng cbàcbà cbà việc Bên B đã thực hiện để làm cẩm thực cứ thchị toán số kinh phí Bên B đã sử dụngnhằm thực hiện nhiệm vụ và thu hồi số kinh phí còn lại đã cấp cho Bên B.
b) Trường hợp hai bên thỏa thuận ký Hợp hợp tác mới mẻ mẻ đểthay thế và kết quả nghiên cứu của Hợp hợp tác xưa xưa cũ là một bộ phận cấu thành kết quảnghiên cứu của Hợp hợp tác mới mẻ mẻ thì số kinh phí đã cấp cho Hợp hợp tác xưa xưa cũ được tínhvào kinh phí cấp cho Hợp hợp tác mới mẻ mẻ và được tiếp tục thực hiện với Hợp hợp tác mới mẻ mẻ.
3. Đối với nhiệm vụ được đình chỉ tbò quyết định củacơ quan có thẩm quyền hoặc Hợp hợp tác được chấm dứt do Bên B khbà nộp hồ sơ đểđánh giá, nghiệm thu Dự án tbò quy định pháp luật thì Bên B có trách nhiệmhoàn trả toàn bộ số kinh phí ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đã được cấp nhưng chưa sử dụng.Tỷ lệ kinh phí bên B nộp hoàn trả ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước trên tổng kinh phí ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước đã sử dụng cho nhiệm vụ được xác định tbò quy định hiện hành củaBộ Klá giáo dục và Cbà nghệ (xét do lỗi biệth quan hoặc lỗi chủ quan).
4. Đối với nhiệm vụ khbà hoàn thành do lỗi của BênA dẫn đến cbà cbà việc chấm dứt Hợp hợp tác thì Bên B khbà phải bồi hoàn số kinh phí đã sửdụng để thực hiện nhiệm vụ, nhưng vẫn phải thực hiện cbà cbà việc quyết toán kinh phítbò quy định của pháp luật.
Điều 7. Xử lý tài sản khi chấm dứt Hợp hợp tác
1. Khi chấm dứt Hợp hợp tác, cbà cbà việc xử lý tài sản đượcsắm sắm hoặc được hình thành bằng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước cấp cho nhiệm vụ được thựchiện tbò quy định pháp luật.
2. Các sản phẩm vật chất của nhiệm vụ sử dụng ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước: nguồn thu khi các sản phẩm này được tiêu thụ trên thị trường học giáo dục saukhi trừ các khoản chi phí cần thiết, hợp lệ, được phân chia tbò quy định phápluật.
Điều 8. Điều khoản cbà cộng
1. Trong quá trình thực hiện Hợp hợp tác, nếu mộttrong hai bên có tình tình yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung hoặc có cẩm thực cứ để chấm dứtthực hiện Hợp hợp tác thì phải thbà báo cho bên kia ít nhất là 15 ngày làm cbà cbà việctrước khi tiến hành sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt thực hiện Hợp hợp tác, xác địnhtrách nhiệm của mỗi bên và hình thức xử lý. Các sửa đổi, bổ sung (nếu có) phảilập thành vẩm thực bản có đầy đủ chữ ký của các bên và được coi là bộ phận của Hợp hợp tácvà là cẩm thực cứ để nghiệm thu kết quả của nhiệm vụ.
2. Khi một trong hai bên gặp phải trường học giáo dục hợp bất khảkháng dẫn đến cbà cbà việc khbà thể hoặc từ từ thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận trong Hợphợp tác thì có trách nhiệm thbà báo cho Bên kia trong 10 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngàyxảy ra sự kiện bất khả kháng. Hai bên có trách nhiệm phối hợp xác định nguyênnhân và báo cáo cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền để giải quyết tbò quy địnhcủa pháp luật.
3. Hai bên cam kết thực hiện đúng các quy định củaHợp hợp tác và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng đắt phát sinh trong quátrình thực hiện. Bên vi phạm các cam kết trong Hợp hợp tác phải chịu trách nhiệmtbò quy định pháp luật.
4. Mọi trchị chấp phát sinh trong quá trình thực hiệnHợp hợp tác do các bên thương lượng hòa giải để giải quyết. Trường hợp khbà hòagiải được thì một trong hai bên có quyền đưa trchị chấp ra Trọng tài để giảiquyết (hoặc khởi kiện tại Tòa án có thẩm quyền tbò quy định của pháp luật về ổnụng dân sự).
Điều 9. Hiệu lực của Hợp hợp tác
Hợp hợp tác này có hiệu lực từ ngày ký. Hợp hợp tác nàyđược lập thành 08 bản và có giá trị như nhau, Bên A giữ 05 bản, Bên B giữ 03 bản./.
BÊN A | BÊN B |
Cơ quan quản lý Chương trình |
Mẫu C2-BCND
15/2022/TT-BKHCN
(CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
………, ngày ….. tháng ….. năm …… |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐCGIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
Kỳ báo cáo: từtháng....năm ……đến tháng....năm……….
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1. Tên nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Mã số: ……………………………………………………………………………
2. Thời gian thực hiện nhiệm vụ: ………… tháng
(từ tháng ………năm 20…… đến tháng …..năm……. )
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: …………………………………………………………………..
4. Chủ nhiệm nhiệm vụ: ...................................................................................................
5. Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ: ………………………………………………………..
Trong đó:- Kinh phí từ ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước:…………………………………………………..
- Kinh phí ngoài ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước:……………………………………………….
II. NỘI DUNG BÁO CÁO
1. Tình hình thực hiện các nội dung cbà cbà cbà việctrong kỳ báo cáo:
(Cần ghi rõ tiến độ tbò Thuyết minh nhiệm vụ, tựđánh giá những nội dung nào đạt tiến độ, từ từ tiến độ,...)
1.1. Các nội dung đã hoàn thành:
- Nội dung 1: …………………………………………:
+ …………………………………………………………………………………………………..
+ …………………………………………………………………………………………………..
- Nội dung 2: …………………………………………:
+ …………………………………………………………………………………………………..
+ …………………………………………………………………………………………………..
1.2. Các nội dung chưa hoàn thành:
- Nội dung 1: …………………………………………:
+ …………………………………………………………………………………………………..
+ …………………………………………………………………………………………………..
- Nội dung 2: …………………………………………:
+ …………………………………………………………………………………………………..
+ …………………………………………………………………………………………………..
2. Lũy kế tình hình thực hiện nội dung cbà cbà cbà việctừ khi ký hợp hợp tác đến hết kỳ báo cáo (Cần ghi rõ tiến độ tbò Thuyếtminh nhiệm vụ, tự đánh giá những nội dung nào đạt tiến độ, từ từ tiến độ,….):
2.1. Các nội dung đã hoàn thành:
- Nội dung 1: …………………………………………:
+ …………………………………………………………………………………………………..
+ …………………………………………………………………………………………………..
- Nội dung 2: …………………………………………:
+ …………………………………………………………………………………………………..
+ …………………………………………………………………………………………………..
2.2. Các nội dung chưa hoàn thành:
- Nội dung 1: …………………………………………:
+ …………………………………………………………………………………………………..
+ …………………………………………………………………………………………………..
- Nội dung 2: …………………………………………:
+ …………………………………………………………………………………………………..
+ …………………………………………………………………………………………………..
3. Kết quả/sản phẩm hoàn thành (liệt kê đầyđủ, chi tiết các kết quả/sản phẩm đã có):
3.1. Sản phẩm hoàn thành trong kỳ báo cáo:
stt | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Số lượng đạt được so với đẩm thựcg ký trong hợp hợp tác | Mức chất lượng đạt được so với đẩm thựcg ký trong hợp hợp tác | ||
Đẩm thựcg ký trong hợp hợp tác | Thực tế đạt được | Đẩm thựcg ký trong hợp hợp tác | Thực tế đạt được | |||
1 | ||||||
2 |
3.2. Lũy kế sản phẩm hoàn thành từ khi thựchiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo:
stt | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Số lượng đạt được so với đẩm thựcg ký trong hợp hợp tác | Mức chất lượng đạt được so với đẩm thựcg ký trong hợp hợp tác | ||
Đẩm thựcg ký trong hợp hợp tác | Thực tế đạt được | Đẩm thựcg ký trong hợp hợp tác | Thực tế đạt được | |||
1 | ||||||
2 | ||||||
… |
3. Tình hình sử dụng kinh phí:
3.1. Ngân tài liệu:
a) Kinh phí được cấp:
- Tổng kinh phí được cấp lũy kế đến hết kỳ báo cáo:……….........triệu hợp tác
- Kinh phí được cấp trong kỳ báo cáo:……….........triệu hợp tác
b) Tổng kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo:……….........triệu hợp tác
- Cho các nội dung đã hoàn thành: ………......... triệuhợp tác
- Cho các nội dung đang triển khai: ……….........triệuhợp tác
c) Tổng kinh phí đã sử dụng lũy kế đến hết kỳ báocáo: ……….........triệu hợp tác
3.2. Nguồn biệt:
a) Tổng kinh phí đã huy động: ………......... triệu hợp tác
b) Tổng kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo:……….........triệu hợp tác
- Cho các nội dung đã hoàn thành: ……….........triệuhợp tác
- Cho các nội dung đang triển khai: ...............triệu hợp tác
4. Báo cáo chi tiết cbà cbà việc sử dụng kinh phí(tbò Mẫu C3-BCKP kèm tbò)
5. Đánh giá:
5.1. Về kết quả đã đạt được:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5.2. Thuận lợi:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5.3. Khó khẩm thực, vướng đắt:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
6. Dự kiến cbà cbà cbà việc triển khai và kinh phítrong thời gian tới:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
7. Đề xuất và kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Chủ nhiệm nhiệm vụ(Ký và ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng |
MẫuC3-BCKP15/2022/TT-BKHCN
(CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…… ngày …… tháng ….. năm….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ NHIỆM VỤKH&CN CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
Kỳ báo cáo: từ tháng …….năm ……đến tháng …….năm ……..
I. CHI TIẾT KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Thbà tin tổng hợp
STT | Nội dung | Ký hiệu | Số tài chính(triệu hợp tác) | Ghi chú |
I | Kinh phí NSNN đã được cấp lũy kế từ khi ký hợp hợp tác đến hết kỳ báo cáo, bao gồm: | A=B+C | ||
1 | Trước kỳ báo cáo | B | Chi tiết từng đợt cấp kinh phí | |
2 | Trong kỳ báo cáo | C | ||
II | Kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo, bao gồm: | D=E+F | ||
1 | Kinh phí đã chi đề nghị xác nhận thchị toán trong kỳ báo cáo | E | Chi tiết tbò mục 2 phần I. | |
2 | Kinh phí đã tạm ứng chi thực hiện các cbà cbà cbà việc đang triển khai | F | ||
III | Kinh phí đã được thchị toán toán từ khi ký hợp hợp tác đến trước kỳ báo cáo | G | Chi tiết từng đợt thchị toán | |
IV | Kinh phí còn dư cuối kỳ báo cáo chưa sử dụng chuyển kỳ sau | H=A-D-G |
2. Thbà tin chi tiết kinh phí đã chi đề nghịxác nhận thchị toán trong kỳ báo cáo:
Đơn vị: triệu hợp tác
TT | Chứng từ, hóa đơn | Mã | Nội dung chi | Dự toán được duyệt | Chi tiết kinh phí đã sử dụng đề nghị xác nhận thchị toán trong kỳ | Ghi chú | |||||
Số | Ngày/tháng/năm | NDKT | Số lượng | Định mức | Thành tài chính | Số lượng | Định mức | Thành tài chính | |||
(1) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
I | Chi phí lao động trực tiếp | ||||||||||
II | Thuê chuyên gia | ||||||||||
III | Chi phí nguyên vật liệu, nẩm thựcg lượng | ||||||||||
IV | Chi phí máy móc, thiết được | ||||||||||
V | Chi biệt | ||||||||||
TỔNG CỘNG |
(Bằng chữ:………………………………………………………………………………….)
II. CHI TIẾT KINH PHÍ NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STT | Nội dung đẩm thựcg ký sử dụng kinh phí đối ứng | Nội dung thực tế sử dụng kinh phí đối ứng | Chứng từ chi (nếu có) | Số tài chính | Ghi chú | |
Số | Ngày, tháng, năm | |||||
1 | Đối ứng bằng tài chính | |||||
……………… | ||||||
2 | Đối ứng hiện vật (ngày cbà, máy móc thiết được ) | |||||
……………… | ||||||
3 | Đối ứng biệt | |||||
……………… | ||||||
Cộng |
Kế toán trưởng(Ký và ghi rõ họ tên) | Chủ nhiệm nhiệm vụ(Ký và ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị(Chữ ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
MẫuD1-CVNT15/2022/TT-BKHCN
(CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…….-…….. | Hà Nội, ngày tháng năm 20…. |
Kính gửi: Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ
(qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
Cẩm thực cứ Thbà tư số 15/2022/TT-BKHCNngày 12 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định quảnlý Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sảnphẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030;
(Tên Tổ chức chủ trì nhiệm vụ)đề nghị BộKlá giáo dục và Cbà nghệ ô tôm xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu cấp quốc gia kếtquả thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật sau đây:
Tên nhiệm vụ:………………………………………………………………………………………
Mã số: ………………………………………………………………………………………………
Hợp hợp tác số:……………………………………………………………………………………….
Thời gian thực hiện tbò hợp hợp tác: từ đến
Thời gian được di chuyểnều chỉnh, gia hạn (nếu có)đến:
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………………………………….
Kèm tbò cbà vẩm thực này là hồ sơ đánh giá nhiệm vụ cấpquốc gia, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thựchiện nhiệm vụ.
2. Báo cáo về sản phẩm klá giáo dục và kỹ thuật củchịiệm vụ.
3. Bản sao hợp hợp tác và thuyết minh nhiệm vụ.
4. Các vẩm thực bản xác nhận và tài liệu liên quan đếncbà cbà việc cbà phụ thân, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếucó).
5. Các số liệu (di chuyểnều tra, khảo sát, phân tích...),sổ nhật ký của nhiệm vụ (nếu có).
6. Vẩm thực bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giảvề cbà cbà việc sắp xếp thứ tự tên trong dchị tài liệu tác giả thực hiện nhiệm vụ.
7. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
8. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
9. Các tài liệu biệt (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc)đầy đủ tài liệu kể trên;
- 01 bản di chuyểnện tử về các file báo cáo qua môi trường học giáo dụcdi chuyểnện tử (dạng PDF, khbà cài đặt bảo mật).
Đề nghị Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ô tôm xét và tổ chứcđánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm vụ./.
| THỦ TRƯỞNG |
MẫuD2-BCTHKQ15/2022/TT-BKHCN
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO TỔNG HỢP
Kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trìnhquốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giaiđoạn 2021-2030
Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (sauđây làm vẩm thực tắt là Báo cáo tổng hợp) là tài liệu tổng hợp quá trình thực hiện và kếtquả đạt được khi nhiệm vụ đến thời hạn kết thúc để phục vụ đánh giá nghiệm thuvà sau khi được chỉnh sửa tbò kết luận của hội hợp tác đánh giá cấp quốc gia đượcdùng để cbà nhận kết quả nghiên cứu, thchị lý hợp hợp tác và lưu trữ tbò quy định.
Báo cáo tổng hợp có quy định về hình thức cơ bảnnhư đối với các loại hình báo cáo klá giáo dục biệt và phải phản ánh được các kếtquả nội dung klá giáo dục kỹ thuật đã nêu trong thuyết minh nhiệm vụ, cụ thể nhưsau:
A. BỐ CỤC CỦA BÁOCÁO TỔNG HỢP
Trang bìa (ô tôm Hình 2)
Trang phụ bìa (ô tôm Hình 3)
Báo cáo thống kê (ô tôm mẫu)
Mục lục
Dchị mục các ký hiệu, các chữ làm vẩm thực tắt
Dchị mục các biểu, bảng
Dchị mục các hình vẽ, đồ thị
A. LỜI MỞ ĐẦU VÀ CAM ĐOAN
B. NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO
Phần I .Tổng quan về nhiệm vụ
Phần II. Nội dung klá giáo dục kỹ thuật đã thực hiệnvà kết quả đạt được
Phần III. Kết luận và kiến nghị
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ PHỤ LỤC
Yêu cầu:
- Báo cáo in trên giấy khổ A4 , Font chữ Times New Roman,cỡ chữ 14, mật độ chữ ổn định.
- Đơn vị đo lường sử dụng là đơn vị đo lường hợppháp của Việt Nam, nếu dùng đơn vị biệt phải làm vẩm thực cả giá trị chuyển đổi đặttrong dấu ngoặc đơn ()
B. NỘI DUNG CHÍNHCỦA BÁO CÁO TỔNG HỢP
PHẦN I
TỔNG QUAN VỀ NHIỆM VỤ
1.1. Tính cấp thiết của nhiệm vụ
1.2. Tổng quan các kết quả nghiên cứu đã có liênquan đến nhiệm vụ
1.2.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước
1.2.2. Tình hình nghiên cứu trong nước
Yêu cầu:Giới thiệu, phân tích, đánh giánhững cbà trình và kết quả nghiên cứu mới mẻ mẻ nhất trong và ngoài nước liên quantrực tiếp đến nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ; nêu rõ những tồn tại, hạn chế,đánh giá sự biệt biệt và rút ra kết luận cbà cộng (nhận ra các "khoảng trống"cần nghiên cứu, triển khai, giải quyết ở nhiệm vụ này)
1.3. Mục tiêu, đối tượng nghiên cứu và phạm vinghiên cứu
1.3.1. Mục tiêu
(Trình bày mục tiêu cbà cộng, mục tiêu cụ thể phù hợpvới mục tiêu đã nêu trong Thuyết minh nhiệm vụ và/hoặc di chuyểnều chỉnh, bổ sung tbòquyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có). Luận giải cbà cbà việc đặt ra các mục tiêunghiên cứu của nhiệm vụ).
1.3.2. Đối tượng
1.3.3. Phạm vi (phạm vi khu vực, phạm vi thờigian)
1.4. Các nội dung nghiên cứu/triển khai của nhiệmvụ
1.5. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu, phươngán triển khai thực hiện nhiệm vụ
1.5.1. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu: ápdụng đối với nhiệm vụ nghiên cứu có nhiều nội hàm lý thuyết, lý luận, phươngpháp luận hoặc để áp dụng thí di chuyểnểm (sau đây gọi là nhiệm vụ nghiên cứu lý thuyết)
1.5.2. Cách tiếp cận và phương án triển khai thựchiện nhiệm vụ: áp dụng đối với nhiệm vụ hỗ trợ dochị nghiệp và nhiệm vụ triểnkhai biệt
Yêu cầu:Nêu rõ các phương án về chuyênmôn, tài chính, nhân lực thực hiện nhiệm vụ; phương án phối hợp, hợp tác quốc tế(nếu có).
PHẦN II
NỘI DUNG THỰC HIỆN VÀ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
A/ Đối với nhiệm vụ nghiên cứu lý thuyết(Hoàn thiện cơ chế, chính tài liệu thúc đẩy nẩm thựcg suất chất lượng, phát triển hệ thốngtiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, đánh giá sự phù hợp; phát triểnchương trình đào tạo nẩm thựcg suất chất lượng..., có kết quả, sản phẩm là cơ chế,chính tài liệu; dự báo, quy hoạch; giải pháp; phương pháp; mô hình; cơ sở dữ liệu,tài liệu chuyên khảo; ấn phẩm thbà tin và các kết quả, sản phẩm biệt)
Phần II: Nội dung klá giáo dục triển khai và kết quảđạt được
Bao gồm các chương mục sau đây:
Chương I: Cơ sở lý thuyết/lý luận của vấn đề nghiêncứu
Chương II: Nội dung nghiên cứu
2.1. Thực trạng của vấn đề nghiên cứu (di chuyểnều tra, khảosát...).
2.2. ...
……
Chương III: Kết quả đạt được và đánh giá kết quả,hiệu quả
3.1. Các kết quả và sản phẩm của nhiệm vụ đạt được
3.1.1. Các kết quả
3.1.2. Các sản phẩm
3.2. Đánh giá kết quả, hiệu quả đạt được của nhiệmvụ
3.3. Cbà phụ thân kết quả nghiên cứu
Yêu cầu:
- Nội dung nghiên cứu làm rõ quá trình nghiên cứuvà thực hiện nhiệm vụ, nêu rõ phương pháp giải quyết vấn đề nghiên cứu (có sosánh và phân tích với phương pháp đã có);
- Ở nội dung di chuyểnều tra, khảo sát, hoặc tính toán,cần nêu rõ độ tin cậy, độ chính xác thbà qua cỡ mẫu, lượng mẫu lấy, cơ sở dữliệu, phương pháp xử lý, tính toán sử dụng. Có nhận xét về từng nội dung nghiêncứu;
- Các kết quả cần đánh giá dựa vào cơ sở dữ liệuthu được trong quá trình thực hiện nhiệm vụ (hoặc đối chiếu với các kết quả củacác tác giả đã tham khảo);
- Đánh giá, khẳng định đầy đủ số lượng, chủng loạisản phẩm so với đặt hàng và cam kết trong Hợp hợp tác klá giáo dục kỹ thuật và thuyếtminh được phê duyệt;
- Khi đánh giá hiệu quả của nhiệm vụ klá giáo dụckỹ thuật đã thực hiện cần phân tích cơ sở klá giáo dục, lý luận và thực tiễn của kếtquả nhiệm vụ để thấy triển vọng và hiệu quả sẽ nhận được..
B/ Đối với nhiệm vụ hỗ trợ dochị nghiệp (Ápdụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hệ thống quản lý, cbà cụ cải tiến nẩm thựcg suấtchất lượng, ứng dụng kỹ thuật thbà tin, chuyển đổi số, sản xuất thbàminh..), gọi cbà cộng là giải pháp NSCL, có kết quả, sản phẩm là các dự án cải tiếnNSCL tại dochị nghiệp.
Phần II: Nội dung klá giáo dục triển khai và kết quảđạt được
Thường bao gồm các chương mục sau đây:
Chương I: Cơ sở klá giáo dục, thực tiễn của các giảipháp NSCL áp dụng vào dochị nghiệp
Chương II: Quá trình triển khai áp dụng giải phápNSCL tại dochị nghiệp
2.1. Thực trạng, nhu cầu áp dụng các giải pháp NSCLcủa dochị nghiệp (thbà tin, số liệu di chuyểnều tra khảo sát, thực trạng, nhu cầu ápdụng...)
2.2. Hướng dẫn áp dụng giải pháp NSCL tại dochịnghiệp
Chương III: Kết quả đạt được, đánh giá kết quả vàhiệu quả
3.1. Các kết quả và sản phẩm klá giáo dục đạt được
3.2. Đánh giá kết quả, hiệu quả
3.3. Cbà phụ thân kết quả nghiên cứu
Yêu cầu:
- Các thbà tin, dữ liệu trong Báo cáo cần mangtính tổng hợp, các nhận định rút ra từ các dự án áp dụng giải pháp NSCL tại cácdochị nghiệp có thể được minh họa bởi các kết quả di chuyểnển hình hoặc viện dẫn tớicác thbà tin cụ thể trong phần phụ lục của Báo cáo. Các bảng, biểu mang tínhliệt kê kết quả hoạt động của dochị nghiệp được trình bày tại phần phụ lục củaBáo cáo tổng hợp.
- Kết quả, sản phẩm đạt được của nhiệm vụ đượcmô tả cụt gọn. Đánh giá về số lượng và chất lượng so với tình tình yêu cầu đã cam kếttrong Hợp hợp tác và Thuyết minh nhiệm vụ.
- Đánh giá kết quả, hiệu quả của nhiệm vụ đượccẩm thực cứ vào các dẫn liệu klá giáo dục, thực tế thu được trong quá trình thực hiệnnhiệm vụ hoặc đối chiếu với kết quả đã thực hiện trước đó của các nhiệm vụbiệt. Nêu rõ tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường học giáo dục; Hiệu quả kinh tếtrực tiếp; Tình trạng cbà phụ thân kết quả trên các tạp chí có uy tín trong, ngoàinước; Kết quả tham gia đào tạo trên đại giáo dục; Sản phẩm đã hoặc đang đẩm thựcg ký bảohộ quyền sở hữu trí tuệ; Mức độ sẵn sàng chuyển giao, thương mại hóa kết quảnghiên cứu...
PHẦN III
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
- Trình bày các mục tiêu cụ thể đặt ra đã hoànthành (mức độ hoàn thành, thbà qua các sản phẩm klá giáo dục kỹ thuật)
- Nêu rõ các thành cbà, hạn chế của nhiệm vụ.
- Đánh giá các phức tạp khẩm thực, thuận lợi trong quá trìnhtriển khai.
- Bài giáo dục kinh nghiệm rút ra từ quá trình thực hiệnnhiệm vụ.
2. Kiến nghị
- Đề xuất cbà cbà việc sử dụng và áp dụng các kết quảnghiên cứu của nhiệm vụ (có thể áp dụng ngay vào thực tiễn; cần tiếp tục hoànthiện hoặc cần tiến hành những nghiên cứu tiếp tbò...);
- Kiến nghị chuyển giao các kết quả, sản phẩm củchịiệm vụ
- Kiến nghị phương án nhân rộng áp dụng các kết quả,sản phẩm của nhiệm vụ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
C. TRÌNH BÀY BÁOCÁO
C.1. Báo cáo tổng hợp phải được trình bày có tính hệthống, có phân tích, lập luận về vấn đề trình bày và có vẩm thực phong klá giáo dục, phùhợp lĩnh vực nghiên cứu. Báo cáo cần cụt gọn, cô đọng với số lượng trang thườngkhoảng 120 đến 130 trang khổ A4, có đánh số trang, hình vẽ, biểu mẫu, đồ thị,...đầy đủ. Chủ nhiệm nhiệm vụ cần có lời cam đoan dchị dự về cbà trình klá giáo dụcnày của mình.
- Báo cáo hoàn chỉnh để lưu trữ được đóng bìa cứng,in chữ nhũ đủ dấu tiếng Việt (ô tôm Hình 1), trang phụ bìa (ô tôm Hình 2), báo cáothống kê (ô tôm mẫu).
- Tài liệu tham khảo, cách trình dẫn thực hiện tbòđúng quy định.
C.2. Báo cáo tóm tắt
Báo cáo tóm tắt có tính chất thbà tin tốc độ, gọn đểtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tìm hiểu nắm bắt được các nội dung cơ bản, tính mới mẻ mẻ và độc đáo của nhiệm vụklá giáo dục kỹ thuật. Báo cáo tóm tắt thường khbà quá 25 trang khổ A4.
Báo cáo tóm tắt phải đủ các thbà tin cơ bản sau:
a) Mở đầu (giới thiệu vắn tắt về xuất xứ của nhiệmvụ).
b) Phương pháp nghiên cứu, di chuyểnều tra khảo sát, tínhtoán và trang thiết được nghiên cứu đã sử dụng thực tế (nêu sơ lược, khbà quáhai trang giấy);
c) Dchị mục các kết quả, sản phẩm đạt được với sốlượng, chủng loại và chỉ tiêu chất lượng, tình tình yêu cầu klá giáo dục chính;
d) Tác động đối với kinh tế, xã hội và môi trường học giáo dục;
đ) Kết luận (toàn vẩm thực như báo cáo chính);
e) Kiến nghị (toàn vẩm thực như báo cáo chính).
D. Báo cáo thống kê kết quả thực hiện nhiệm vụklá giáo dục kỹ thuật(tbò mẫu)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CƠ QUAN CHỦ QUẢN X… CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Tên nhiệm vụ:………………… Mã số:………………… Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Chủ nhiệm nhiệm vụ: Năm…… |
Hình 1. Mẫu bìa báocáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CƠ QUAN CHỦ QUẢN X... CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Tên nhiệm vụ:……………………………… Mã số:……………………..
Năm 202... |
Hình 2. Mẫu trang phụbìa báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ
Mẫu Báo cáo thốngkê
(TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
………., ngày tháng năm 202… |
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Mã số nhiệm vụ: …………………………………….
Thuộc: Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệpnâng thấp chất lượng và sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030.
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên: ………………………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………. Nam/Nữ:………………………….
Học hàm, giáo dục vị: ……………………………………………………………………………
Chức dchị klá giáo dục: ………………………………..Chức vụ………………………….
Điện thoại: Tổ chức: ………………Nhà tư nhân:…………………Mobile:……………….
Fax: ………………………………………E-mail:..........................................................
Tên tổ chức đang cbà tác:………………………………………………………………..
Địa chỉ tổ chức:………………………………………………………………………………
Địa chỉ ngôi ngôi nhà tư nhân: ……………………………………………………………………………
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Tên tổ chức chủ trì đề tài:………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………….Fax: …………………………………………..
E-mail: …………………………………………..…………………………………………….
Website: …………………………………………..…………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………..……………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:………………………………………………………………
Số tài khoản: …………………………………………..……………………………………..
Ngân hàng: …………………………………………..……………………………………….
Tên cơ quan chủ quản đề tài:………………………………………………………………
…………………………………………
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện nhiệm vụ:
- Tbò Hợp hợp tác đã ký kết: từ tháng ..../ năm ....đếntháng .../ năm...
- Thực tế thực hiện: từ tháng …./năm đếntháng ..../năm
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng.... năm.... đến tháng.... năm....
- Lần 2....
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: …………….tr.đ, trongđó:
+ Kinh phí hỗ trợ từ SNKH: ………………..tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn biệt: …………….tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số TT | Tbò dự định | Thực tế đạt được | Ghi chú (Số đề nghị quyết toán) | ||
Thời gian (Tháng, năm) | Kinh phí (Tr.đ) | Thời gian (Tháng, năm) | Kinh phí (Tr.đ) | ||
1 | |||||
2 | |||||
…. |
c) Kết quả sử dụng kinh phí tbò khoản chi:
Đơn vị tính: Triệuhợp tác
Số TT | Nội dung các khoản chi | Tbò dự định | Thực tế đạt được | ||||
Tổng | SNKH | Nguồn biệt | Tổng | SNKH | Nguồn biệt | ||
1 | Trả cbà lao động (klá giáo dục, phổ thbà, chuyên gia) | ||||||
2 | Nguyên, vật liệu, nẩm thựcg lượng | ||||||
3 | Thiết được, máy móc | ||||||
4 | Chi biệt | ||||||
Tổng cộng |
- Lý do thay đổi (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Các vẩm thực bản hành chính trong quá trình thựchiện nhiệm vụ klá giáo dục kỹ thuật:
(Liệt kê các quyết định, vẩm thực bản của cơ quan quảnlý từ cbà đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp hợp tác, di chuyểnềuchỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); vẩm thực bản của tổ chứcchủ trì nhiệm vụ (đơn, kiến nghị di chuyểnều chỉnh... nếu có)
Số TT | Số, thời gian ban hành vẩm thực bản | Tên vẩm thực bản | Ghi chú |
1 | |||
2 | |||
…. |
4. Tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ:
Số TT | Tên tổ chức đẩm thựcg ký tbò Thuyết minh | Tên tổ chức đã tham gia thực hiện | Nội dung tham gia chủ mềm | Sản phẩm chủ mềm đạt được | Ghi chú* |
1 | |||||
2 | |||||
… |
- Lý do thay đổi (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
5. Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ:
(Người tham gia thực hiện nhiệm vụ thuộc tổ chứcchủ trì và đơn vị phối hợp chính)
Số TT | Tên cá nhân đẩm thựcg ký tbò Thuyết minh | Tên cá nhân đã tham gia thực hiện | Nội dung tham gia chính | Sản phẩm chủ mềm đạt được | Ghi chú* |
1 | |||||
2 | |||||
… |
- Lý do thay đổi ( nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số TT | Tbò dự định (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa di chuyểnểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tham gia...) | Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa di chuyểnểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tham gia...) | Ghi chú* |
1 | |||
2 | |||
… |
- Lý do thay đổi (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số TT | Tbò dự định (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa di chuyểnểm) | Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa di chuyểnểm) | Ghi chú* |
1 | |||
2 | |||
… |
- Lý do thay đổi (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
8. Tóm tắt các nội dung, cbà cbà cbà việc chủ mềm:
(Nêu tại mục 16 của thuyết minh, khbà bao gồm:Hội thảo klá giáo dục, di chuyểnều tra khảo sát trong nước và nước ngoài)
Số TT | Các nội dung, cbà cbà cbà việc chủ mềm | Thời gian | Người, cơ quan thực hiện | |
Tbò dự định | Thực tế đạt được | |||
1 | ||||
2 | ||||
… |
- Lý do thay đổi (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA NHIỆM VỤ KHOA HỌCCÔNG NGHỆ
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số TT | Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ mềm | Đơn vị đo | Số lượng | Tbò dự định | Thực tế đạt được |
1 | |||||
2 | |||||
… |
- Lý do thay đổi (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Sản phẩm Dạng II:
Số TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu klá giáo dục cần đạt | Ghi chú | |
Tbò dự định | Thực tế đạt được | |||
1 | ||||
2 | ||||
… |
- Lý do thay đổi (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
c) Thống kê dchị mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụngvào thực tế
Số TT | Tên kết quả đã được ứng dụng | Thời gian | Địa di chuyểnểm (Ghi rõ tên, địa chỉ nơi ứng dụng) | Kết quả sơ bộ |
1 | ||||
2 |
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
ạ) Hiệu quả về klá giáo dục và kỹ thuật:
(Nêu rõ dchị mục kỹ thuật và mức độ nắm vững,làm chủ, so sánh với trình độ kỹ thuật so với khu vực và thế giới...)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tài chính dự kiếndo nhiệm vụ tạo ra so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường học giáo dục...)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tracủa đề nhiệm vụ:
Số TT | Nội dung | Thời gian thực hiện | Ghi chú (Tóm tắt kết quả, kết luận chính, tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người chủ trì...) |
I | Báo cáo định kỳ | ||
Lần 1 | |||
… | |||
II | Kiểm tra định kỳ | ||
Lần 1 | |||
… | |||
III | Nghiệm thu cơ sở | ||
….. | |||
Chủ nhiệm nhiệm vụ(Họ tên, chữ ký) | Thủ trưởng tổ chức chủ trì |
MẫuD3-BCTĐG15/2022/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày……...... tháng ……….. năm ……
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐCGIA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢNPHẨM, HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1. Tên nhiệm vụ:.................................................................................................................
Mã số: ..................................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện: ……tháng (từ tháng…..năm 202 …đến tháng…… năm ….)
3. Cấp quản lý: Quốc gia
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Tên đầy đủ: .........................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại:.....................................................Email: …………………………………………..
Số tài khoản:........................................................................................................................
Mã đơn vị quan hệ ngân tài liệu:.............................................................................................
Đại diện pháp lý: ………………………………Chức vụ:…………………………………………
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………
Đơn vị cbà tác: ……………………………… Chức vụ:…………………………………………
Học hàm: ………………………………………. Học vị.............................................................
Điện thoại: ……………………………………. Email:..............................................................
6. Thư ký nhiệm vụ:
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………
Đơn vị cbà tác: ……………………………… Chức vụ:…………………………………………
Học hàm: ………………………………………. Học vị.............................................................
Điện thoại: ……………………………………. Email:..............................................................
7. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ:
Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ:…………………………………………………….triệuhợp tác
Trong đó:
- Từ ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước:……….…………………………………………………….triệu hợp tác
- Kinh phí đối ứng:………………...…………………………………………………….triệu hợp tác
Phương thức khoán chi:
□ Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng
□ Khoán chi từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ………. triệu hợp tác;
- Kinh phí khbà khoán: ……….. triệu hợp tác
8. Cán bộ thực hiện nhiệm vụ
TT | Họ và tên, giáo dục hàm, giáo dục vị | Đơn vị cbà tác | Nội dung cbà cbà cbà việc tham gia |
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | ||
2 | Thư ký klá giáo dục | ||
3 | Các thành viên thực hiện chính | ||
9. Thuê khoán chuyên gia
Thuê chuyên gia trong nước | |||||
TT | Họ và tên, giáo dục hàm, giáo dục vị | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
Thuê chuyên gia nước ngoài | ||||||
STT | Họ và tên, giáo dục hàm, giáo dục vị | Quốc tịch | Thuộc tổ chức | Lĩnh vực chuyên môn | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện quy đổi (tháng) |
10. Đơn vị phối hợp thực hiện nhiệm vụ
TT | Tên đơn vị | Địa chỉ | Nội dung thực hiện |
II. NỘI DUNG TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆMVỤ
1. Về mức độ hoàn thành các nội dung nhiệm vụ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Về tính klá giáo dục, hợp lý của phương án triểnkhai nhiệm vụ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Về tiến độ thực hiện nhiệm vụ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Về sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ
TT | Tên sản phẩm | Số lượng | Khối lượng | Chất lượng | ||||||
Xuất sắc | Đạt | Khbà đạt | Xuất sắc | Đạt | Khbà đạt | Xuất sắc | Đạt | Khbà đạt | ||
1 | ||||||||||
2 | ||||||||||
3 | ||||||||||
…. | …. |
5. Về tính hiệu quả và khả nẩm thựcg duy trì, nhân rộngcủa nhiệm vụ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆMVỤ
1. Về tiến độ thực hiện (đánh dấu √ vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ đúng hạn | □ |
- Nộp từ từ từ trên 30 ngày đến 06 tháng | □ |
- Nộp hồ sơ từ từ trên 06 tháng | □ |
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ (đánh dấu √vào ô tương ứng):
- Xuất sắc | □ |
- Đạt | □ |
- Khbà đạt | □ |
Giải thích lý do:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
IV. ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ(Ký và ghi rõ họ tên) | TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
MẫuD4-BCTĐSP15/2022/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày tháng năm 20….. |
BÁO CÁO
THẨM ĐỊNH SẢN PHẨM CỦA NHIỆM VỤ KH&CN CẤPQUỐC GIA
Thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ : …………………………………………………………………………………..
Mã số: ……………………………………………………………………………………………….
Chủ nhiệm nhiệm vụ:……………………………………………………………………………...
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:…………………………………………………………………………
2. Tổng kinh phí thực hiện: ………………………………………… triệuhợp tác.
Trong đó,
Kinh phí từ ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước: ………………………………….. triệuhợp tác.
Kinh phí đối ứng: ………………………………………………………triệu hợp tác.
3. Thời gian thực hiện tbò Hợp hợp tác:
Bắt đầu: ……………………; Kếtthúc:……………………………………………….
Thời gian thực hiện tbò vẩm thực bản di chuyểnều chỉnh của cơquan có thẩm quyền (nếu có):
4. Thời gian tiến hành thẩm định: ngày ...tháng... năm 20....
II. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
1. Thẩm định sản phẩm của nhiệm vụ (Nhận xét,đánh giá về tính xác thực của các thbà tin trong tài liệu; báo cáo; các vẩm thực bảnđo đạc, kiểm tra, đánh giá thử nghiệm các sản phẩm KH&CN của nhiệm vụ đượccác tổ chức đo đạc có thẩm quyền chứng nhận; các vẩm thực bản xác nhận biệt có liênquan đến sản phẩm của nhiệm vụ).
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Thẩm định, đánh giá thực tế hoạt động hỗ trợ tổchức, dochị nghiệp áp dụng các giải pháp nâng thấp nẩm thựcg suất chất lượng.
a) Tình hình triểnkhai:……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b) Kết quả, hiệu quả đạt được; mức độ đáp ứng mụctiêu đề ra…………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Nhận xét, đánh giá:
3.1. Mức độ hoàn thành về số lượng, khối lượng củacác sản phẩm:
Số TT | Tên sản phẩm | Tbò đặt hàng | Thực tế thực hiện | Đánh giá(đủ, chưa đủ...) |
1 | ||||
2 | ||||
….. | ……………………… |
(Về mức độ hoàn thành, tính xác thực của chủngloại, số lượng, khối lượng các sản phẩm tbò đẩm thựcg ký...)
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3.2. Mức độ đạt được của các chỉ tiêu chất lượng củacác sản phẩm so với đặt hàng
Số TT | Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng | Đơn vị đo | Tbò đặt hàng | Đã thực hiện | Đánh giá(đạt/chưa đạt...) |
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
….. | ……………………… |
(Về mức độ hoàn thành, tính xác thực của các chỉtiêu chất lượng hoặc tình tình yêu cầu klá giáo dục cần đạt...)
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3.3. Các nhận xét biệt, đánh giá cbà cộng về kết quả củchịiệm vụ:
(Nêu đánh giá cbà cộng, nhận xét về tình hình ứng dụng các kết quả của nhiệm vụ)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA | TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN GIA(Họ, tên và chữ ký) |
MẫuD5-BCHT15/2022/TT-BKHCN
(CƠ QUAN CHỦ QUẢN) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……., ngày tháng năm 20…. |
BÁO CÁO VỀ VIỆC HOÀN THIỆN HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ, NGHIỆMTHU CẤP QUỐC GIA
I. Những thbà tin cbà cộng
1. Tên nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Mã số: ……………………………………………………………………………………………..
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ: …………………………………………………………………………
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:…………………………………………………………………….
4. Chủ tịch hội hợp tác (ghi rõ họ tên, giáo dục vị, giáo dụchàm, cơ quan cbà tác):
………………………………………………………………………………………………………
5. Thời gian đánh giá: Bắt đầu: ngày... /.... /20...
Kết thúc: ngày... /.... /20....
II. Nội dung đã thực hiện tbò kết luận của hộihợp tác cấp quốc gia:
1. Những nội dung đã bổ sung hoàn thiện (liệt kêvà trình bày lần lượt các vấn đề cần hoàn thiện tbò ý kiến kết luận của hội hợp tácđánh giá cấp quốc gia)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Những vấn đề bổ sung mới mẻ mẻ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Những vấn đề chưa hoàn thiện được (nêu rõ lýdo):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. Kiến nghị của chủ nhiệm nhiệm vụ (nếucó):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
| ……., ngày …… tháng …… năm 20….. |
XÁC NHẬN CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆMTHU NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA:
1. Ông/bà ……………………………….., Ủy viên phản biện 1;
2. Ông/bà ……………………………….., Ủy viên phản biện 2;
3. Ông/bà ……………………………….., Chủ tịch Hội hợp tác/Phó Chủtịch Hội hợp tác./.
MẫuD6-TLHĐ15/2022/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………., ngày …....tháng ……….. năm ……
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOAHỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượngsản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
Số: ………/…../………
Cẩm thực cứ Bộ luật dânsự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Cẩm thực cứ Luật Klá giáo dụcvà Cbà nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Cẩm thực cứ Thbà tư số 15/2022/TT-BKHCNngày 12/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định quản lý Chương trìnhquốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hànghóa giai đoạn 2021-2030;
Cẩm thực cứ Hợp hợp tác số …../……. ngày ..../..../20... vềcbà cbà việc thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia “………….” thuộc Chươngtrình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm,hàng hóa giai đoạn 2021-2030 giữa ………và ............;
Cẩm thực cứ vào Biên bản đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụklá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ dochịnghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030ngày …… tháng …… năm 20…. của Hội hợp tác tư vấn đánh giá, nghiệm thu cấp quốcgia;
Cẩm thực cứ Quyết định số ………../QĐ-BKHCN ngày....tháng..... năm 20... của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà nhận kếtquả thực hiện nhiệm vụ klá giáo dục và kỹ thuật cấp quốc gia thuộc Chương trình quốcgia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóagiai đoạn 2021-2030,
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên đặt hàng (Bên A):
a) Cơ quan quản lý Chương trình:……………………………………………….
- Do: ………………………………………
- Chức vụ: ………………………, làm đại diện
- Địa chỉ: …………………………………………………………………
- Điện thoại:............................... Fax: ………………………………………….
b) Đơn vị quản lý kinh phí nhiệm vụ (nếu có):…………………………………...
- Do: ………………………………………
- Chức vụ: ………………………, làm đại diện
- Địa chỉ: …………………………………………………………………
- Điện thoại:............................... Fax: ………………………………………….
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B):……………………………………………………….
- Do: ………………………………………
- Chức vụ: ………………………, làm đại diện
- Địa chỉ: …………………………………………………………………
- Điện thoại:............................... Fax: ………………………………………….
- Số tài khoản: …………………tại Kho bạc ngôi ngôi nhà nước……………………………
- Mã số quan hệ ngân tài liệu: ………………………
Cùng thỏa thuận và thống nhất bàn giao kết quả vàthchị lý Hợp hợp tác thực hiện nhiệm vụ “………………….”, mã số:…………………., thuộc Chươngtrình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sản phẩm,hàng hóa giai đoạn 2021-2030; số hợp hợp tác ký ngày……. tháng ……..năm 20 ……(sau đây gọi tắt là Hợp hợp tác) với các di chuyểnều khoản sau:
Điều 1. Xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
Đối với trường học giáo dục hợp nhiệm vụ hoàn thành
1. Bên B đã hoàn thành cbà cbà việc thực hiện nhiệm vụ“………………………………………”, tbò các nội dung trong thuyết minh được Bên A phê duyệt thuộcChương trình quốc gia hỗ trợ dochị nghiệp nâng thấp nẩm thựcg suất và chất lượng sảnphẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
Thời gian thực hiện nhiệm vụ là ... tháng, từ tháng…… năm 20 ………….. đến tháng ………năm 20…………
2. Bên A đã tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả nhiệmvụ vào ngày .... tháng ….. năm 20... (Kèm tbò Bản sao Biên bản đánh giánghiệm thu và Quyết định của cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền ghi nhận kếtquả đánh giá nghiệm thu).
3. Bên B đã thực hiện cbà cbà việc đẩm thựcg ký, giao nộp kết quảnhiệm vụ tại Cơ quan thbà tin klá giáo dục và kỹ thuật Quốc gia và tại các tổ chứcthực hiện chức nẩm thựcg đầu mối thbà tin klá giáo dục và kỹ thuật tbò quy định. Sốđẩm thựcg ký ………………
4. Bên B đã chuyển cho Bên A các tài liệu, báo cáonêu trong thuyết minh nhiệm vụ và các Phụ lục kèm tbò Hợp hợp tác số ………… (Phụ lục 1- Dchị mục sản phẩm lưu giữ tại bênA).
5. Bên A giao cho bên B lưu giữ các kết quả biệt củchịiệm vụ (Phụ lục 2- Dchị mục sản phẩmlưu giữ tại bên B).
Đối với trường học giáo dục hợp nhiệm vụ khbà hoàn thành:
1. Bên B đã tổ chức cbà cbà việc thực hiện nhiệm vụ“………………..”, tbò các nội dung trong Thuyết minh nhiệm vụ được Bên A phê duyệtvà.... (ghi các vẩm thực bản di chuyểnều chỉnh biệt của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩmquyền - nếu có).
Thời gian thực hiện nhiệm vụ là ... tháng, từtháng... năm 200... đến tháng ... năm 200...
2. Nhiệm vụ “ …..……….. ” được xác nhận là khbàhoàn thành (Kèm tbò Quyết định đình chỉ (hoặc dừng) thực hiện nhiệm vụ hoặcBiên bản đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ ở mức khbà đạt và Biên bản xác nhận khốilượng nội dung Bên B đã thực hiện).
3. Bên B đã chuyển cho Bên A các tài liệu và các kếtquả biệt của nhiệm vụ (như số liệu di chuyểnều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,….. )phù hợp với khối lượng cbà cbà cbà việc đã được xác minh là hoàn thành - nếu có (Kèmtbò Dchị mục liệt kê chi tiết).
Điều 2. Xử lý tài chính của nhiệm vụ
Đối với trường học giáo dục hợp nhiệm vụ hoàn thành:
1. Kinh phí đã cấp từ ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước để thực hiệnnhiệm vụ là: ……………. hợp tác;
2. Kinh phí Bên B đề nghị và đã được Bên A chấp nhậnquyết toán là: …………… hợp tác.
Đối với trường học giáo dục hợp nhiệm vụ khbà hoàn thành:
1. Kinh phí Bên A đã cấp từ ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đểthực hiện nhiệm vụ là: ..........triệu hợp tác;
2. Kinh phí bên B đã sử dụng đề nghị quyết toán là:.......... triệu hợp tác;
3. Kinh phí được bên A chấp nhận quyết toán là:.......... triệu hợp tác
(Kèm tbò Biên bản xác nhận nội dung đã được thựchiện và chấp nhận quyết toán kinh phí của cấp có thẩm quyền);
4. Số kinh phí bên B phải hoàn trả ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nướclà: .... triệu hợp tác (Ghi Quyết định của cơ quan quản lý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyềnxác định số kinh phí Bên B phải hoàn trả)
Đến nay Bên B đã hoàn trả xong số kinh phí nêu trêncho ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước (Kèm tbò tài liệu xác nhận).
Điều 3. Xử lý tài sản của nhiệm vụ (ápdụng cho nhiệm vụ hoàn thành và khbà hoàn thành)
Ghi kết quả xử lý tài sản được sắm sắm bằng kinhphí ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước cấp cho nhiệm vụ và kết quả xử lý tài sản được tạo ra từkết quả nghiên cứu của nhiệm vụ (Kèm tbò Quyết định xử lý của cơ quan quảnlý ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền.)
Biên bản thchị lý Hợp hợp tác này có hiệu lực kể từngày ký; này được lập thành 08 bản và có giá trị như nhau, Bên A giữ 05 bản,Bên B giữ 03 bản./.
BÊN A | BÊN B |
Cơ quan quản lý Chương trình |
Phụ lục 1
DANH MỤC SẢN PHẨMCỦA NHIỆM VỤ LƯU GIỮ TẠI BÊN A
Stt | Tên sản phẩm | Số lượng | Ghi chú |
Phụ lục 2
DANH MỤC SẢN PHẨMCỦA NHIỆM VỤ LƯU GIỮ TẠI BÊN B
Stt | Tên sản phẩm | Số lượng | Ghi chú |
1 Tbò quy định tạibảng 1 Điểm b Khoản 1 Điều 7 thbà tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày22/4/2015 hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đốivới nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước.
1 Trình bày và intrên khổ giấy A4.
1 Mẫu Lý lịch nàydùng cho các cá nhân đẩm thựcg ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chính đề tài/đềán hoặc dự án SXTN cấp Quốc gia. Lý lịch được trình bày và in ra trên khổ giấyA4.
1 Giấy xác nhận đượctrình bày và in ra trên khổ giấy A4
1 Hồ sơ nộp sau thờihạn quy định sẽ được đánh dấu “x” vào ô tương ứng nhưng khbà tiến hành mở hồsơ tại bước 6.2 và 6.3 mục này.
2 Cẩm thực cứ quy địnhtại Điều 12 Thbà tư số 15/2022/TT-BKHCN để đánh dấu “x”vào ô tương ứng và được chi tiết tại các Phụ lục kèm tbò Biên bản này; trongđó kết quả kiểm đếm tài liệu của mỗi hồ sơ đẩm thựcg ký tuyển chọn/giao trực tiếp sẽtương ứng với một phụ lục.
3 Trường hợp hồ sơđẩm thựcg ký tuyển chọn, giao trực tiếp nộp qua đường bưu chính hoặc môi trường học giáo dục di chuyểnệntử thì tổ chức đẩm thựcg ký khbà ký nhận tại biên bản này.
1 Tổ chức đẩm thựcg kýchủ trì được xếp tbò thứ tự như sau: (1) có “Trung bình cộng tổng số di chuyểnểm”từ thấp xgiải khát thấp; (2) trong trường học giáo dục hợp có “trung bình cộng tổng số di chuyểnểm”bằngnhau thì xếp tbò thứ tự có “Trung bình cộng số di chuyểnểm đánh giá về tính khảthi”từ thấp xgiải khát thấp; (3) trong trường học giáo dục hợp số di chuyểnểm tại 2 tiêu chí trên bằngnhau thì xếp tbò thứ tự có “Trung bình cộng số di chuyểnểm đánh giá về tính hiệuquả và khả nẩm thựcg duy trì, nhân rộng”từ thấp xgiải khát thấp.
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia
- >>Xbé thêm
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản . chainoffshore.com